Unit 1. What's your address? (Copy and edit)

Chia sẻ bởi Vi Phượng | Ngày 10/10/2018 | 86

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. What's your address? (Copy and edit) thuộc CT Bộ GDĐT 5

Nội dung tài liệu:

UNIT 1. WHAT’S YOUR ADDRESS?
I. Translate into English:
thành phố:
ngôi làng:
tỉnh:
thị trấn:
địa chỉ:
tòa tháp:
tầng:
đường phố:
quê hương:
vùng quê:
núi:
đất nước:
yên bình:
đông đúc:
bận rộn, tấp nập:

II. Use the words in EXERCISE I to complete the sentences:
Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
Danang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
Peter’s ………………..……….. is London City in England.

III. Look and complete:
/ / / /
1. v i _ _ a g _ 2. m _ u n t _ i _ _ 3. t_ _e_ 4. a_en_e
/ / / /
5. _ i t _ 6. t _ w _ 7. _ s _ a n _ 8. s_re_m

IV. Match the words that have opposite meaning:
old
tall


small
countryside


far
noisy


short
near


early
large


city
late


quiet
modern



V. Put the words in order to make sentences:
address / What/ Mai’s/ is?

does / she/ Who/ with / live ?

her/ Is/ house/ beautiful?

56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.

she/ Where/ does/ live?

Danang/ hometown/ His/ city/ is.

hometown/ like/ What/ his/ is?

small/ quiet/ village/ and/ It/ is.

you/ Do/ your/ live/ with/ parents?

are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town.


VI. Translate into English.
Địa chỉ của bạn là gì?

Bạn sống cùng với ai?

Quê của bạn ở đâu?

Quê của bạn trông như thế nào?

Bạn có sống cùng với ông bà không?

Địa chỉ của anh ấy là gì?

Anh ấy sống cùng với ai?

Quê của anh ấy ở đâu?

Cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê.

Làng của cô ấy nhỏ và yên bình.


VII. Odd one out:
a. city b. town c. flat d. province
a. house b. far c. near d. modern
a. lane b. street c. stream d. avenue
a. orange b. bread c. buildings d. noodles
a. how b. village c. where d. who
a. small b. quiet c. noisy d. centre
a. like b. jump c. skip d. dance
a. island b. sea c. fish d. factory
a. crowded b. countryside c. noisy d. modern
a. pretty b. bad c. nine d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vi Phượng
Dung lượng: 513,05KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)