TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG HOA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
NGUYỄN CÔNG THƯƠNG
Đề kiểm tra số 1
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe2O3
b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Câu6:
Cho 6,72 lít khí H2 (đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
H2 còn dư
PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
CuO còn dư
Cả H2 và CuO đều dư
+Khối lượng của chất dư là:
2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
+ Khối lượng Cu tạo thành là:
25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g
Câu7 Cho 13 g kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại hóa trị II đó là:
Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
Đề kiểm tra số 2
Câu 1:a, Hoà tan Fe3O4 vào dd HCl ta được dd D. Chia D thành 3 phần :Thêm NaOH dư vào phần thứ nhất được kết tủa E.Lấy kết tủa E để ngoài không khí . Cho bột đồng kim loại vào phần 2 . Sục khí clo vào phần thứ 3 . Viết các PTHH xảy ra .
b, Trong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit lưỡng tính : Al2O3, CaO,Mn2O7, P2O5 , N2O5, FeO, SiO2 , ZnO.Viết công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng .
c, Cho các axit sau : HNO2, HClO, HClO3,HClO4.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N , Cl và viết công thức của các oxit axit tương ứng .
Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO4 ở 50C là 15g ,ở 800C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd bão hoà CuSO4 từ 800C xuống 50C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 thoát ra .
b, Trộn 100ml dd H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl2 5,2%.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu được sau phản ứng .
c, Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%.
Câu 3 : Hoàn
NGUYỄN CÔNG THƯƠNG
Đề kiểm tra số 1
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe2O3
b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Câu6:
Cho 6,72 lít khí H2 (đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
H2 còn dư
PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
CuO còn dư
Cả H2 và CuO đều dư
+Khối lượng của chất dư là:
2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
+ Khối lượng Cu tạo thành là:
25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g
Câu7 Cho 13 g kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại hóa trị II đó là:
Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
Đề kiểm tra số 2
Câu 1:a, Hoà tan Fe3O4 vào dd HCl ta được dd D. Chia D thành 3 phần :Thêm NaOH dư vào phần thứ nhất được kết tủa E.Lấy kết tủa E để ngoài không khí . Cho bột đồng kim loại vào phần 2 . Sục khí clo vào phần thứ 3 . Viết các PTHH xảy ra .
b, Trong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit lưỡng tính : Al2O3, CaO,Mn2O7, P2O5 , N2O5, FeO, SiO2 , ZnO.Viết công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng .
c, Cho các axit sau : HNO2, HClO, HClO3,HClO4.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N , Cl và viết công thức của các oxit axit tương ứng .
Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO4 ở 50C là 15g ,ở 800C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd bão hoà CuSO4 từ 800C xuống 50C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 thoát ra .
b, Trộn 100ml dd H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl2 5,2%.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu được sau phản ứng .
c, Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%.
Câu 3 : Hoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 427,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)