TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI VẬT LÍ 6 HOT

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Đình Thật | Ngày 14/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI VẬT LÍ 6 HOT thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:




I. Phần trắc nghiệm:( 3d`)
Câu 1: Để kéo một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?
A. F< 20N B. F = 20N C. 20 < F < 200N D. F = 200N
Câu 2: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản?
A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái kìm
Câu 3: Muốn đo thể tích và trọng lượng của một hòn sỏi thì người ta phải dùng:
A. Cân và thước C. Lực kế và thước C. Cân và bình chia độ D. Lực kế và bình chia độ.
Câu 4: Số liệu nào sau đây là phù hợp với một học sinh THCS?
A. Khối lượng 400g B. Trọng lượng 400N C. Chiều cao 400mg D. Vòng ngực 400cm.
Câu 5: Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 3,5g B. 35g C. 350g D. 3500g
Câu 6: Khối lượng riêng của nhôm là:
A. 2700N/m3 B. 2700N C. 2700kg/m3 D. 2700kg
II. Phần tự luận: ( 7d`)
Bài 1: Viết công thức, đơn vị tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một chất? ( 1,5d`)
Bài 2: Hãy nêu các cách làm giảm lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng? (1,5đ)
Bài 3: Một cái cột bằng kim loại có thể tích 0.02m3 và nặng 156kg. Tính:
a. Trọng lượng của cái cột ? (1đ)
b. Trọng lượng riêng của cái cột ? (1đ)
c. Khối lượng riêng của cái cột ? Hãy cho biết cái cột làm bằng chất gì? (2đ)

























ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 6

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3.
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.
Câu5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.
C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là:
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 g =……………....kg.
Câu 2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Đình Thật
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)