Tuyển tập đề ôn, kiểm tra Toán 4.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề ôn, kiểm tra Toán 4. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Bài 1 : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
Bài 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53dm2 4cm2 = . . . . .... cm2 là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 : Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Bài 5 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 : Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
II/ Phần tự luận
Bài1 : Tính: a) 2 + = .............................................. b) 1 - = .............................................
c) x = ............................................... d) : = ..................................................
a/ + =
b/ ─ =
c/ : =
d/......................................................................................................................................................
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a) 6094 + 8566 b) 514525 + 82398 c) 839084 - 246937 d) 347 x 200
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
e) 1163 x 125 g) 2672 x 207 h) 278157 : 3 i) 35136 : 18
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính:
a)=……………………………………=…………………………………........
b)= …………………………….......... = ……………………………………….....
c) =……………………………… … = ...............................................................
d) - =..................................................... - =...........................................................
………......
Bài 4: Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh P và góc đỉnh Q là góc vuông.
a) Tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau:
…………………………………………………………………….
b) Tên từng cặp cạnh song song với nhau:
…………………………………………………………………….
Đề 2
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
Câu 11:
1. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là:
a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032
2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để = là:
a. 15 b. 21 c. 7; d. 5
3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 3cm2 = ..... cm2 là
a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030
4. Phép trừ - có kết quả là
a. b.5 c. d.
Câu 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)