Tuyen tap de kiem tra toan 6
Chia sẻ bởi Cao Phuoc Dai |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: tuyen tap de kiem tra toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số
tự nhiên
4
1,0
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
1,5
8
4,5
Số nguyên
4
1
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
8
3,5
Đoạn thẳng
2
0,5
2
0,5
1
1
5
2
Tổng
11
3,5
6
3,5
4
3,0
21
10,0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} A B. 3 A
C. {7} A D. A {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108.
1
Ki I_ D1
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số 2; 3; 101; 99 theo thứ tự tăng dần là: A. 2; 3; 99; 101 B. 101; 99; 2; 3
C. 101; 99; 3; 2 D. 99; 101; 2; 3.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( 13) + 28) là:
A. 41 B. 31
C. 41 D. 15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 (6 8) là:
A. 9 B. 7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m (n p + q) bằng:
A. m n p + q
B.
m n + p q
C. m + n p q
D.
m n p q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x Z | 2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho x 9) = 7. Số x bằng :
A. 2 B. 2
C. 16 D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP. B. Tia MP trùng với tia NP.
N M P
H×nh 1
2
Ki I_ D1
C. Tia PM trùng với tia PN. D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M,
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số
tự nhiên
4
1,0
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
1,5
8
4,5
Số nguyên
4
1
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
8
3,5
Đoạn thẳng
2
0,5
2
0,5
1
1
5
2
Tổng
11
3,5
6
3,5
4
3,0
21
10,0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} A B. 3 A
C. {7} A D. A {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108.
1
Ki I_ D1
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số 2; 3; 101; 99 theo thứ tự tăng dần là: A. 2; 3; 99; 101 B. 101; 99; 2; 3
C. 101; 99; 3; 2 D. 99; 101; 2; 3.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( 13) + 28) là:
A. 41 B. 31
C. 41 D. 15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 (6 8) là:
A. 9 B. 7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m (n p + q) bằng:
A. m n p + q
B.
m n + p q
C. m + n p q
D.
m n p q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x Z | 2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho x 9) = 7. Số x bằng :
A. 2 B. 2
C. 16 D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP. B. Tia MP trùng với tia NP.
N M P
H×nh 1
2
Ki I_ D1
C. Tia PM trùng với tia PN. D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Phuoc Dai
Dung lượng: 2,81MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)