Tuyển tập các đề thi 12
Chia sẻ bởi Doãn Bá Thao |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập các đề thi 12 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
THI THỬ ĐẠI HỌC 2009
MÔN VẬT LÝ - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Đề thi số 1
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan)
(Các hằng số sau được sử dụng cho toàn bộ các câu trong đề thi : h=6,625.10-34J.s, c=3.108 m/s, e=1,6.10-19 C, me=9,1.10-31 kg, g =, 1u=931,5 MeV).
Câu 1: Đặc điểm của một vật dao động điều hoà có
li độ là hàm số cosin của thời gian.
vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại.
năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động.
gia tốc lớn nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Con lắc đơn được treo vào trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là 2s. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc bằng 1/4 gia tốc rơi tự do thì chu kì dao động của con lắc bằng
2,236s.
1,79s.
2,3s.
1,73s.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động tắt dần.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo?
Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
Động năng của vật là đại lượng biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.
Độ lớn vận tốc của vật tỉ lệ thuận với gia tốc.
Giá trị của lực kéo về tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỡ T = 2s, biờn độ của dao động là S0 . Lấy . Thời gian để con lắc đơn dao động từ vị trớ cõn bằng đến vị trớ cú li độ s=S0/2 là
.
.
.
.
Câu 6: Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường
rắn, bề mặt chất lỏng.
khí, lỏng.
rắn, lỏng, khí.
rắn, lỏng, khí, chân không.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10 cm. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 1/4 chu kì dao động là
2,93 cm.
7.07 cm.
5 cm.
5,86 cm.
Câu 8:Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m=250 g. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 6,5cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hoà với cơ năng là 80mJ. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
cm.
cm.
cm.
cm.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây có thể làm tăng độ cao của âm do một đàn ghita phát ra?
Làm dây to hơn.
Làm dây mảnh hơn.
Làm tăng sức căng của dây.
Làm giảm sức căng của dây.
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, ngược pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất trên đường thẳng nối hai nguồn là
.
.
.
.
Câu 11: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau . Chúng phát ra âm cú tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến . Khoảng cách từ M đến là
.
.
.
.
Câu 12: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 1,8m phát ra âm có tần số f, vận tốc truyền âm là 24 m/s. Trên dây đàn quan sát được tất cả 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Tần số f có giá trị
80Hz.
160Hz.
40Hz.
20Hz.
Câu 13: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức
( = 1/LC.
f = 1/(2ð).
(2
MÔN VẬT LÝ - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Đề thi số 1
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan)
(Các hằng số sau được sử dụng cho toàn bộ các câu trong đề thi : h=6,625.10-34J.s, c=3.108 m/s, e=1,6.10-19 C, me=9,1.10-31 kg, g =, 1u=931,5 MeV).
Câu 1: Đặc điểm của một vật dao động điều hoà có
li độ là hàm số cosin của thời gian.
vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại.
năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động.
gia tốc lớn nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Con lắc đơn được treo vào trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là 2s. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc bằng 1/4 gia tốc rơi tự do thì chu kì dao động của con lắc bằng
2,236s.
1,79s.
2,3s.
1,73s.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động tắt dần.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo?
Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
Động năng của vật là đại lượng biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.
Độ lớn vận tốc của vật tỉ lệ thuận với gia tốc.
Giá trị của lực kéo về tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỡ T = 2s, biờn độ của dao động là S0 . Lấy . Thời gian để con lắc đơn dao động từ vị trớ cõn bằng đến vị trớ cú li độ s=S0/2 là
.
.
.
.
Câu 6: Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường
rắn, bề mặt chất lỏng.
khí, lỏng.
rắn, lỏng, khí.
rắn, lỏng, khí, chân không.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10 cm. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 1/4 chu kì dao động là
2,93 cm.
7.07 cm.
5 cm.
5,86 cm.
Câu 8:Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m=250 g. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 6,5cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hoà với cơ năng là 80mJ. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
cm.
cm.
cm.
cm.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây có thể làm tăng độ cao của âm do một đàn ghita phát ra?
Làm dây to hơn.
Làm dây mảnh hơn.
Làm tăng sức căng của dây.
Làm giảm sức căng của dây.
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, ngược pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất trên đường thẳng nối hai nguồn là
.
.
.
.
Câu 11: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau . Chúng phát ra âm cú tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến . Khoảng cách từ M đến là
.
.
.
.
Câu 12: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 1,8m phát ra âm có tần số f, vận tốc truyền âm là 24 m/s. Trên dây đàn quan sát được tất cả 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Tần số f có giá trị
80Hz.
160Hz.
40Hz.
20Hz.
Câu 13: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức
( = 1/LC.
f = 1/(2ð).
(2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Bá Thao
Dung lượng: 1,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)