TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán Lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tuyển tập 64 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 gồm phần trắc nghiệm và tự luận, làm trong thời gian 40 phút, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi và ôn tập cho học sinh, các bậc phụ hunh và các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán LỚP 3. Mời các bạn tham khảo.
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B D
B. 86cm
C. 46cmD. 76cm A C
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100 b. 989 c. 900 d. 999
418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621 b. 619 c. 719 d. 629
627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474 b. 374 c. 574 d. 484
6 x 6 (30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
< b. > c. =
5. của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 34 b.304 c. 340 d. 7
8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày
II. Thực hành:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
452 + 361 541 - 127 54 x 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 950,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)