Tuyển tập đề kiểm tra HK I & II
Chia sẻ bởi Lê Văn Thêm |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề kiểm tra HK I & II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HỌC KỲ I:
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, ta có thể nói khối lượng của nguyên tử là khối lượng của:
A. Electon; B. Proton;
C. Proton và electron; D. Hạt nhân.
Câu 2: Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột ( B) sao cho phù hợp:
A
B
a, Những nguyên tử cùng loại
b, Kí hiệu hoá học
c, Nguyên tử khối
d, Oxi là nguyên tố chiếm gần 50 %
1, Biểu diễn nguyên tố hoá học
2, Thuộc 1 nguyên tố hoá học
3, Khối lượng vỏ trái đất
4, Là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
Trả lời: a …. ; b …. ; c …. ; d …..
Câu 3: Điền đầy đủ các từ, cụm từ hay con số thích hợp vào các chỗ trống sau:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi ….. chất khí .Trong cùng điều kiện ,…..của mọi chất khí đều …… ; ở điều kiện tiêu chuẩn V = …..;ở điều kiện t=20C và p = 1 atm thì V = ….
Câu 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Cho 5 công thức hoá học của các chất như sau: H2, O2, H2O, CaCO3, Al. Các CTHH trên cho ta biết được có:
A . 3 đơn chất và 2 hợp chất;
B. 2 đơn chất và 3 hợp chất;
C . 1 đơn chất và 4 hợp chất;
D. 5 đơn chất.
Câu 5: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A . Mg; B. K; C.Na; D. Ca.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,75đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau:
a) ? P + ? ? P2O5
b) ? + ? AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag
c) Na2SO4 + ? ? NạCl + BaSO4
d) ? CnH2n-2 + ? O2 ? CO2 + ? H2O
Câu 2: (1,5đ) Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố sau:
Fe(III) và Clo (I); b) Al (III) và Oxi.
Câu 3: (2đ) Trong 24g magiê oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO? Phải lấy bao nhiêu gam HCl để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần phân tử MgO?
Câu 4: (0,75đ) Tính số mol của H2O có trong 0,8lít nước? Biết D=1g/cm.
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:(1đ) Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng, ý nào sai trong các câu sau:
A . Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K,C ,O tạo nên. Đ S
B . Hợp chất trên do 2 nguyên tố K, 1 nguyên tố C v à 3 nguyên t ố oxi t ạo n ên. Đ S
C . Hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi . Đ S
D . Hợp chất trên có phân tử khối là 138. Đ S
Câu 2:(0.5đ) Biết hóa trị của N là III. H ãy chọn công th ức hóa học đúng phù hợp với qui tắc hóa
trị trong số các công thức sau.
A . N2O B. N2O3 C. N3O2 D. N2O.
Câu 3: (0.5đ) Điền t ừ hoặc cụm từ thích hợp v ào ô trống:
Nguyên t ố hóa học là tập hợp ………………, có cùng số ………………..trong hạt nhân.
Câu 4:(1đ): Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử .
B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau .
C. Hình dạng của phân tử
D. Tất cả đều sai
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1:(3đ) a./ Lập công thức của hợp chất gồm:
A. Nhôm có hóa tr ị III và nhóm NO3 có hóa trị I
B. Sắt
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, ta có thể nói khối lượng của nguyên tử là khối lượng của:
A. Electon; B. Proton;
C. Proton và electron; D. Hạt nhân.
Câu 2: Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột ( B) sao cho phù hợp:
A
B
a, Những nguyên tử cùng loại
b, Kí hiệu hoá học
c, Nguyên tử khối
d, Oxi là nguyên tố chiếm gần 50 %
1, Biểu diễn nguyên tố hoá học
2, Thuộc 1 nguyên tố hoá học
3, Khối lượng vỏ trái đất
4, Là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
Trả lời: a …. ; b …. ; c …. ; d …..
Câu 3: Điền đầy đủ các từ, cụm từ hay con số thích hợp vào các chỗ trống sau:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi ….. chất khí .Trong cùng điều kiện ,…..của mọi chất khí đều …… ; ở điều kiện tiêu chuẩn V = …..;ở điều kiện t=20C và p = 1 atm thì V = ….
Câu 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Cho 5 công thức hoá học của các chất như sau: H2, O2, H2O, CaCO3, Al. Các CTHH trên cho ta biết được có:
A . 3 đơn chất và 2 hợp chất;
B. 2 đơn chất và 3 hợp chất;
C . 1 đơn chất và 4 hợp chất;
D. 5 đơn chất.
Câu 5: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A . Mg; B. K; C.Na; D. Ca.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,75đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau:
a) ? P + ? ? P2O5
b) ? + ? AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag
c) Na2SO4 + ? ? NạCl + BaSO4
d) ? CnH2n-2 + ? O2 ? CO2 + ? H2O
Câu 2: (1,5đ) Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố sau:
Fe(III) và Clo (I); b) Al (III) và Oxi.
Câu 3: (2đ) Trong 24g magiê oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO? Phải lấy bao nhiêu gam HCl để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần phân tử MgO?
Câu 4: (0,75đ) Tính số mol của H2O có trong 0,8lít nước? Biết D=1g/cm.
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:(1đ) Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng, ý nào sai trong các câu sau:
A . Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K,C ,O tạo nên. Đ S
B . Hợp chất trên do 2 nguyên tố K, 1 nguyên tố C v à 3 nguyên t ố oxi t ạo n ên. Đ S
C . Hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi . Đ S
D . Hợp chất trên có phân tử khối là 138. Đ S
Câu 2:(0.5đ) Biết hóa trị của N là III. H ãy chọn công th ức hóa học đúng phù hợp với qui tắc hóa
trị trong số các công thức sau.
A . N2O B. N2O3 C. N3O2 D. N2O.
Câu 3: (0.5đ) Điền t ừ hoặc cụm từ thích hợp v ào ô trống:
Nguyên t ố hóa học là tập hợp ………………, có cùng số ………………..trong hạt nhân.
Câu 4:(1đ): Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử .
B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau .
C. Hình dạng của phân tử
D. Tất cả đều sai
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1:(3đ) a./ Lập công thức của hợp chất gồm:
A. Nhôm có hóa tr ị III và nhóm NO3 có hóa trị I
B. Sắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thêm
Dung lượng: 494,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)