Tulieuthamkhao
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thìn |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: tulieuthamkhao thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi và bài tập chương i: các loại hợp chất vô cơ
Câu1: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. CaO là oxít bazơ B. Al2O3 là oxit lưỡng tính.
C. CO là oxít không tạo ra muối . D. NO là oxít axít.
Câu2: Nhóm chỉ gồm các oxít axít là:
A. CaO ,CO2, SiO2. B. Mn2O7 , SO2 , SiO2
C. CO2, NO, SO3. D. CO2 , P2O5 , NO.
Câu3: Chọn kết luận đúng:
A. H2CO3 , H2SO4 đều là. axít mạnh . B. NaOH, Cu( OH)2 đều là. bazơ tan.
C. MgCl2, Fe2 (SO4)3 đều là muối tan. D. ZnO, FeO đều là. oxít lưỡng tính .
Câu4: Phản ứng trong đó các chất tham gia phản ứng trao đổi hợp phần cấu tạo để tạo ra chất mới, gọi là phản ứng:
a. hoá hợp. B. phân huỷ. C.trao đổi. D. thế.
Câu5: Phản ứng trung hoà là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
A. kim loại + dung dịch axít . B. Bazơ+ dung dịch axít.
C. phi kim + dung dịch bazơ. D. kim loại + dung dịch muối.
Câu6: Viết sơ đồ minh hoạ cho chuyển hóa:
Kim loại O xít bazơ bazơ muối
Phi kim O xít axít axít muối axít muối trung hoà.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Kim loại O xít bazơ bazơ muối
a) Trường hợp các chuyển hoá trong sơ đồ đều là chuyển hoá trực tiếp thì sơ đồ nàycó thể áp dụng cho kim loại đồng không? Vì sao? Làm thế nào để điều chế Cu(OH)2 từ Cu bằng 2 phản ứng?
b)Dùng kim loại nào thì có thể thực hiện chuyển hoá trực tiếp từ kim loại bazơ
Câu 8:a) Lập mối quan hệ điều chế muối từ sơ đồ sau:
b) Từ sơ đồ trên áp dụng viết tất cả các dạng phương trình điều chế trực tiếp muối CaCl2 , mỗi trường hợp cho 1 ví dụ minh hoạ.
Câu 9: Cho các chất :MgO, Mg, MgCl2, Mg(OH)2 , MgCO3 ,MgSO4 .Tự sắp xếp các chất trên thành 1 dãy chuyển hoá hợp lí, ứng với mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển hoá đó.
Câu 10: Nhóm các chất tác dụng với CaO là;
A. CO, H2O,dung dịch HCl B. P2O5, H2O ,dung dịch H2SO4.
C. SO3,NaOH, Dung dịch HNO3. D. SO3, H2O, Cu(OH)2
Câu 11: Không thể dùng CaO làm khô:
A. khí CO B. khí N2 C. khí H2 D. khí CO2
Câu 12: Nhóm các o xít bazxơ đều tan trong nước là:
A. CuO, CaO, BaO. B. ZnO, K2O, N2O5
C.Na2O, FeO, BaO. D.Na2O, CaO, BaO.
Câu 13: Nhóm các oxít đều tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và nước là:
A. CuO, FeO, SiO2. B. BaO, ZnO,CO
C.Fe 2O3, FeO, SO3. D.Al2O3, BaO, FeO
Câu 14: Nhóm các oxít đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước là:
A. CO2, SO2, ZnO. B. CO2, SO2, CuO
C. CO2, FeO, P2O5. D. N2O5, SO2, Fe 2O3.
Câu 15: Nhóm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và giải phóng
Câu1: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. CaO là oxít bazơ B. Al2O3 là oxit lưỡng tính.
C. CO là oxít không tạo ra muối . D. NO là oxít axít.
Câu2: Nhóm chỉ gồm các oxít axít là:
A. CaO ,CO2, SiO2. B. Mn2O7 , SO2 , SiO2
C. CO2, NO, SO3. D. CO2 , P2O5 , NO.
Câu3: Chọn kết luận đúng:
A. H2CO3 , H2SO4 đều là. axít mạnh . B. NaOH, Cu( OH)2 đều là. bazơ tan.
C. MgCl2, Fe2 (SO4)3 đều là muối tan. D. ZnO, FeO đều là. oxít lưỡng tính .
Câu4: Phản ứng trong đó các chất tham gia phản ứng trao đổi hợp phần cấu tạo để tạo ra chất mới, gọi là phản ứng:
a. hoá hợp. B. phân huỷ. C.trao đổi. D. thế.
Câu5: Phản ứng trung hoà là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
A. kim loại + dung dịch axít . B. Bazơ+ dung dịch axít.
C. phi kim + dung dịch bazơ. D. kim loại + dung dịch muối.
Câu6: Viết sơ đồ minh hoạ cho chuyển hóa:
Kim loại O xít bazơ bazơ muối
Phi kim O xít axít axít muối axít muối trung hoà.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Kim loại O xít bazơ bazơ muối
a) Trường hợp các chuyển hoá trong sơ đồ đều là chuyển hoá trực tiếp thì sơ đồ nàycó thể áp dụng cho kim loại đồng không? Vì sao? Làm thế nào để điều chế Cu(OH)2 từ Cu bằng 2 phản ứng?
b)Dùng kim loại nào thì có thể thực hiện chuyển hoá trực tiếp từ kim loại bazơ
Câu 8:a) Lập mối quan hệ điều chế muối từ sơ đồ sau:
b) Từ sơ đồ trên áp dụng viết tất cả các dạng phương trình điều chế trực tiếp muối CaCl2 , mỗi trường hợp cho 1 ví dụ minh hoạ.
Câu 9: Cho các chất :MgO, Mg, MgCl2, Mg(OH)2 , MgCO3 ,MgSO4 .Tự sắp xếp các chất trên thành 1 dãy chuyển hoá hợp lí, ứng với mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển hoá đó.
Câu 10: Nhóm các chất tác dụng với CaO là;
A. CO, H2O,dung dịch HCl B. P2O5, H2O ,dung dịch H2SO4.
C. SO3,NaOH, Dung dịch HNO3. D. SO3, H2O, Cu(OH)2
Câu 11: Không thể dùng CaO làm khô:
A. khí CO B. khí N2 C. khí H2 D. khí CO2
Câu 12: Nhóm các o xít bazxơ đều tan trong nước là:
A. CuO, CaO, BaO. B. ZnO, K2O, N2O5
C.Na2O, FeO, BaO. D.Na2O, CaO, BaO.
Câu 13: Nhóm các oxít đều tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và nước là:
A. CuO, FeO, SiO2. B. BaO, ZnO,CO
C.Fe 2O3, FeO, SO3. D.Al2O3, BaO, FeO
Câu 14: Nhóm các oxít đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước là:
A. CO2, SO2, ZnO. B. CO2, SO2, CuO
C. CO2, FeO, P2O5. D. N2O5, SO2, Fe 2O3.
Câu 15: Nhóm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và giải phóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thìn
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)