Bộ đề KSCL giữa HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy | Ngày 12/10/2018 | 314

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề KSCL giữa HKI thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN 7
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigianphátđề)

MÃ ĐỀ 01
 
Bài 1 (3 điểm): Thựchiệncácphéptính
a) /
b) /
c) /
Bài 2 (2,0 điểm): Tìmcácsố x, y  biết:
a) /
b) /
Bài 3 (2 điểm): Kếtquảxếploạihọclựccuốinămcủamộttrườngtrunghọccơsởcósốhọcsinhgiỏi, khá, trungbình, yếutỉlệvớicácsố 13; 18; 24; 2. Biếtsốhọcsinhtrungbìnhnhiềuhơnsốhọcsinhkhálà 30 em. Tínhsốhọcsinhcủatrườngđó.
Bài 4: (2,0 điểm): Cho / có AB = AC. Gọi M làtrungđiểmcủa BC.
a) Chứng minh /
b) Chứng minh /
Bài 4 (1 điểm): Tìm x biết: /
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
        TRƯỜNG THCS BA ĐỒN

ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 7
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigianphátđề)

MÃ ĐỀ 02
 
Bài 1 (3,0 điểm): Thựchiệncácphéptính
a) /
b) /
c) /
Bài 2 (2,0điểm): Tìmcácsố x, y  biết:
a) /
b) /
Bài 3 (2 điểm): Kếtquảxếploạihọclựccuốinămcủamộttrườngtrunghọccơsởcósốhọcsinhgiỏi, khá, trungbình, yếutỉlệvớicácsố 14; 18; 23; 2. Biếtsốhọcsinhtrungbìnhnhiềuhơnsốhọcsinhkhálà 25 em. Tínhsốhọcsinhcủatrườngđó.
Bài 4: (2,0điểm): Cho / có DE = DF. Gọi I làtrungđiểmcủa EF.
a) Chứng minh /
b) Chứng minh /
Bài 4 (1,0 điểm): Tìm x biết: /
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đápáncâu 4
Tìm x biết: /      (1)

Vì 2x – 1 và 1 – 2x là haisố đốinhau, nên: /       (2)
Từ (1) và (2) suyra: / hay /

Suyra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4
Suyra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2


Tìm x biết: /      (1)

Vì 3x – 1 và 1 – 3x là haisố đốinhau, nên: /       (2)
Từ (1) và (2) suyra: / hay /

Suyra: 3x – 1 = 3 hoặc 3x – 1 = - 3
Suyra: x = 4/3 hoặc x = - 2/3


 
 
 
 
 
 
 
 
 


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
Môn: Toán 7 - Thờigianlàmbài 60 phút

Họvàtên: …………………………………….
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Chọncâutrảlờiđúngtrongcácphươngánđãcho:
Câu 1: Số 0,5vàsốhữutỉnàosauđâycócùngđiểmbiểudiễntrêntrụcsố
A) 
B) 
C) 
D

Câu 2: Sốnhỏnhấttrongcácsố -1;  ; 0; là
A) -1
B) 
C) 0
D

Câu 3: Kếtquảcủaphéptínhlà
A) 
B) 
C) 
D) 

Câu 4: Nếu a thì
A) a({3}
B) a({±3}
C) a({81}
D) a({±81}

Câu 5: Cho cácđườngthẳng a, b, c và d biết a (b, b ( c và c//d. Khiđókếtluậnnàolàđúng?
A) a(c
B) a(d
C) b//d
D) a//d

Câu 6:
Đườngthẳng d cắthaiđườngthẳng song song a và b lầnlượttạihaiđiểm A, B nhưhìnhvẽ.Khiđókếtluậnnàosauđâylàkhôngđúng.
A) (A1= (A3

B) (A1= (B1

C) (A1 + (B3 = 1800

D) (A1 + (B4 = 1800

Câu 7: Cho (ABC cócácgóc A, B, C tỉlệvới 1:2:3. Khiđó
A) (A = 600
B) (B = 900
C) (A = 300
D) (C = 600

Câu 8: Trong tam giácvuôngcóhaigócbằngnhauthìsốđomỗigócấylà
A) 900
B) 450
C) 600
D) 300


B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Thựchiệnphéptính
Câu 9:  Câu 10: 
Bài 2(3điểm): Tìm x biết
Câu 11:  Câu 12: Câu 13
Bài 3 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có(A = 400, (B = 1000. Từ B, kẻđườngthẳngvuônggócvới AC tại H.
Câu 14:Tính(C?
Câu 15: Chứngtỏrằng BH làtiaphângiáccủagóc ABC
Câu 16: Trênnửamặtphẳngkhôngchứađiểm B vàcóbờlàđườngthẳng AC, vẽcáctia Ax và Cy cùng song songvới BH. Tính(xAB + (ABC + (BCy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 176,62KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)