Tuan 9 - tiet 18 - tin 7 - 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Trần Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: tuan 9 - tiet 18 - tin 7 - 2013 - 2014 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhập công thức vào ô tính để tính toán.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Sách giáo khoa, gio n, phịng my, máy chiếu.
- Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. Phương pháp:
- Gv hướng dẫn, nêu vấn đề lấy ví dụ minh họa, thao tác mẫu. Hs chủ động, tư duy, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: (1’)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
7A3:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính?
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’) Một số hàm trong chương trình bảng tính.
* Hàm tính tổng:
+ GV: Giới thiệu về hàm tình tổng
- Cú pháp:
=SUM(a, b, c…)
- Trong đó: Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấy phẩy là các số hay địa chỉ của ô. Số lượng các biến là không giới hạn.
- Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34, 25 và cho biết kết quả.
Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8 chứa số 17. Tính tổng?
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập =SUM(A2,B8,125) cho biết kết quả và nhận xét.
Ví dụ 3: GV thao tác thực hiện tính =SUM(A1,B3,C1:C10) và yêu cầu HS cho nhận xét.
Hoạt động 2: (8’) Hàm trung bình cộng.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.
- Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c…)
+ GV: Theo em chức năng của hàm AVERAGE là gì?
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.
+GV: Hàm AVERAGE có thể sử dụng kết hợp các số và địa chỉ được không?
Hoạt động 3: (8’) Tìm hiểu hàm xác định giá trị lớn nhất.
+ GV : Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Giáo viên đưa ra ví dụ:
=MAX(45, 56, 65, 24).
+ GV: Cú pháp?
+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?
Hoạt động 4: (8’) Tìm hiểu xác định giá trị nhỏ nhất.
+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Đưa ra ví dụ minh họa.
+ GV: Cú pháp:
=MIN(a, b, c...);
+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?
+ GV: Yêu cầu HS tìm một số ví dụ minh họa.
+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.
+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe ( ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Một số em nhắc lại cú pháp và cách sử dụng và chức năng của hàm tính tổng.
+ HS: Các bạn khác chú ý lắng nghe nhận xét kết quả trả lời của bạn, bổ sung thiếu sót.
+ HS: =SUM(10, 34, 25); kết quả là 69.
+ HS: =SUM(A2,B8); kết quả là 25.
+ HS : Thực hiện theo yêu cầu kết quả đạt được là 150. Kết quả này cho thấy các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp.
+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính.
+ HS: Trả lời theo yêu cầu:
+ HS: Tập trung quan sát và nhận biết cú pháp thực hiện.
+ HS: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.
+ HS =AVERAGE(A1,A5);
=AVERAGE(A1,A5,5);
+ HS: Tương tự như hàm SUM hàm AVERAGE cũng thực hiện được sự kết hợp này.
+ HS: Tập trung quan sát.
+ HS: Tìm hiểu ví dụ của GV đưa ra nhận biết và rút ra kết luận.
+ HS: =MAX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hải
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)