Tuần 9-hình 8(chuẩn)
Chia sẻ bởi c2lechiDG |
Ngày 05/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: tuần 9-hình 8(chuẩn) thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tuần 9 Ngày soạn: 08/10/2009 Ngày dạy: /10/2009
TIẾT 17: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập.
- Kỹ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán vận dụng kiến thức về hình chữ nhật để tính toán, chứng minh, vận dụng thực tế.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, máy chiếu
HS: Thước thẳng, com pa, eke, ôn tập kiến thức và làm bài tập.
III. Hoạt động của thày và trò:
Ổn định tổ chức: 2 phút
Hoạt động của thày
HĐ của trò
Kiến thức trọng tâm
Hoạt động 1: Kiểm tra(10 phút)
GV (bật máy chiếu): yêu cầu kiểm tra
HS1: Cho hình vẽ. Tính độ dài đường trung tuyến AM
Giải: Xét ( vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 (ĐL Pytago)
=> CB2 = 72 + 242 => BC = 25 (cm)
( ABC vuông tại A có: AM là đường trung tuyến (gt)
=> AM = BC (ĐL áp dụng vào (vuông) => AM = 12,5 (cm)
HS2: Chữa bài 61 (sgk/99)
HS có thể làm một trong hai cách.
- GV: yêu cầu HS nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập(31 phút)
- Yêu cầu HS làm bài 64 (Sgk/100)
+ Gọi HS đọc đề, vẽ hình và ghi gt,kl
(GV có thể hướng dẫn hs vẽ tia phân giác bằng thước 2 lề)
+ GV: bật máy hình vẽ, gt và kl.
+ Yêu cầu HS giải thích các góc bằng nhau trên hình vẽ.
+ Hướng dẫn: Chứng minh tứ giác có 3 góc vuông.
- Yêu cầu HS làm bài 65 (Sgk/100)
+ Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình và ghi GT, Kl.
+ Yêu cầu HS nhận xét bài toán.
? E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA thì tứ giác EFGH là hình gì?
? Hình bình hành EFGH cần thêm điều kiện gì sẽ là hình chữ nhật.
? Em hãy chứng minh.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày bài chứng mình.
+ Yêu cầu các nhóm trình bày
+ Yêu cầu HS nhận xét.
- GV cho điểm các nhóm.
- Hướng dẫn bài 66 (Sgk/100)
- HS vẽ hình, ghi GT và KL.
- HS giải thích
- HS nêu cách chứng minh.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS vẽ hình và ghi GT, KL
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chứng minh.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS nghe giảng
I. Chữa bài
II. Luyện tập
Bài 65 (Sgk/100)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
- BT: 62, 63, 66 (Sgk/ 99, 100).
- Ôn định lý thuận và đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng (hình 7).
- Đọc bài: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Tuần 9 Ngày soạn: 08 /10/2009 Ngày dạy: /10/2009
TIẾT 18: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều; tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cách cho trước.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
- Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-
TIẾT 17: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập.
- Kỹ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán vận dụng kiến thức về hình chữ nhật để tính toán, chứng minh, vận dụng thực tế.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, máy chiếu
HS: Thước thẳng, com pa, eke, ôn tập kiến thức và làm bài tập.
III. Hoạt động của thày và trò:
Ổn định tổ chức: 2 phút
Hoạt động của thày
HĐ của trò
Kiến thức trọng tâm
Hoạt động 1: Kiểm tra(10 phút)
GV (bật máy chiếu): yêu cầu kiểm tra
HS1: Cho hình vẽ. Tính độ dài đường trung tuyến AM
Giải: Xét ( vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 (ĐL Pytago)
=> CB2 = 72 + 242 => BC = 25 (cm)
( ABC vuông tại A có: AM là đường trung tuyến (gt)
=> AM = BC (ĐL áp dụng vào (vuông) => AM = 12,5 (cm)
HS2: Chữa bài 61 (sgk/99)
HS có thể làm một trong hai cách.
- GV: yêu cầu HS nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập(31 phút)
- Yêu cầu HS làm bài 64 (Sgk/100)
+ Gọi HS đọc đề, vẽ hình và ghi gt,kl
(GV có thể hướng dẫn hs vẽ tia phân giác bằng thước 2 lề)
+ GV: bật máy hình vẽ, gt và kl.
+ Yêu cầu HS giải thích các góc bằng nhau trên hình vẽ.
+ Hướng dẫn: Chứng minh tứ giác có 3 góc vuông.
- Yêu cầu HS làm bài 65 (Sgk/100)
+ Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình và ghi GT, Kl.
+ Yêu cầu HS nhận xét bài toán.
? E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA thì tứ giác EFGH là hình gì?
? Hình bình hành EFGH cần thêm điều kiện gì sẽ là hình chữ nhật.
? Em hãy chứng minh.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày bài chứng mình.
+ Yêu cầu các nhóm trình bày
+ Yêu cầu HS nhận xét.
- GV cho điểm các nhóm.
- Hướng dẫn bài 66 (Sgk/100)
- HS vẽ hình, ghi GT và KL.
- HS giải thích
- HS nêu cách chứng minh.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS vẽ hình và ghi GT, KL
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chứng minh.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS nghe giảng
I. Chữa bài
II. Luyện tập
Bài 65 (Sgk/100)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
- BT: 62, 63, 66 (Sgk/ 99, 100).
- Ôn định lý thuận và đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng (hình 7).
- Đọc bài: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Tuần 9 Ngày soạn: 08 /10/2009 Ngày dạy: /10/2009
TIẾT 18: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều; tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cách cho trước.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
- Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: c2lechiDG
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)