Tuần 32
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: tuần 32 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 32- Tiết 63
Ngày dạy
Bài thực hành 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM
I. MỤC TIÊU
Hoạt động 1: Tạo danh bạ riêng của em
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết:
- Tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng.
- Các thao tác tạo bảng, thay đổi độ rộng của hành cột trong bảng.
Học sinh hiểu:
- Tạo bảng, soạn thảo bảng và biên tập nội dung trong bảng.
- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các nội dung trong bảng.
1.2. Kỹ năng:
Học sinh thực hiện được: Các thao tác tạo bảng, soạn thảo, định dạng bảng.
Học sinh thực hiện thành thạo: Tạo bảng theo yêu cầu.
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tự giác, chú ý trong thực hành.
Tính cách: Chăm chỉ, tự tin.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
- Tạo danh bạ riêng của em.
3. CHUẨN BỊ
3.1. Giáo viên: Phòng máy.
3.2. Học sinh: Nghiên cứu kĩ nội dung thực hành.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện( 1 phút)
Lớp 6A1:
Lớp 6A2:
4.2. Kiểm tra miệng: ( 5 phút)
Câu 1: Có mấy cách để tạo bảng? đó là những cách nào?
Câu 2: Nêu nội dung của bài thực hành?
Đáp án:
Câu 1: Có hai cách để tạo bảng:
Cách 1: Sử dụng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
Cách 2: Sử dụng lệnh Table/ Insert Table.
Câu 2: Nội dung bài thực hành:
- Tạo danh bạ riêng của em.
- Soạn báo cáo kết quả học tập của em.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Tạo danh bạ riêng của em
GV: Nêu tóm tắt nhiệm vụ của bài thực hành.
HS: Nêu các bước thực hiện:
- Tạo bảng gồm 4 cột, 4 dòng.
- Thay đổi độ rộng của cột sao cho thích hợp
- Nhập dữ liệu cho toàn bảng.
- Chọn dữ liệu cho toàn bảng rồi định dạng dữ liệu.( căn giữa ô, chữ đậm)
HS: Trật tự nghe và thực hành trên máy.
GV: Quan sát và hương dẫn HS:
- Cách chọn màu cho các vùng ô:
+ Dòng đầu tiên: Pale Blue
+ 3 ô dưới cột đầu tiên: Bright green
+ 3 ô dưới cột thứ hai: Rose
+ 3 ô dưới cột thứ ba: Light Turquoese
+ 3 ô dưới cột htứ tư: Light Yellow.
Tạo danh bạ riêng của em
Hãy tạo danh bạ riêng của em theo mẫu bảng SGK trang 108.
- Hãy điền tên các bạn em vào bảng.
- Chọn màu bảng.
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP( 9 phút)
5.1. Tổng kết:
- Tổng kết các bước tạo bảng trên máy:
5.2. Hướng dẫn học tập:
Đối với tiết này: Xem lại các thao tác chèn bảng vào trang văn bản.
Các thao tác đinh dạng kí tự
Đối với tiết sau:
- Nghiên cứu trước nội dung thực hành: Báo cáo kết quả học tập của em.
- Soạn câu hỏi theo đề cương ôn tập.
- Học bài chuẩn bị cho kiểm tra thực hành và kiểm tra học kì.
6. PHỤ LỤC: Phòng máy.
Tuần 32- Tiết 63
Ngày dạy
Bài thực hành 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM( tt)
I. MỤC TIÊU
Hoạt động 1: Soạn thảo báo cáo kết quả học tập của em
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết:
- Tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng.
- Các thao tác tạo bảng, thay đổi độ rộng của hành cột trong bảng.
Học sinh hiểu:
- Tạo bảng, soạn thảo bảng và biên tập nội dung trong bảng.
- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các nội dung trong bảng.
1.2. Kỹ năng:
Học sinh thực hiện được: Các thao tác tạo bảng, soạn thảo, định dạng bảng.
Học sinh thực hiện thành thạo: Tạo bảng theo yêu cầu.
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tự giác, chú ý trong thực hành.
Tính cách: Chăm chỉ, tự tin.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
- Soạn thảo báo cáo kết quả học tập của em.
3. CHUẨN
Ngày dạy
Bài thực hành 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM
I. MỤC TIÊU
Hoạt động 1: Tạo danh bạ riêng của em
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết:
- Tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng.
- Các thao tác tạo bảng, thay đổi độ rộng của hành cột trong bảng.
Học sinh hiểu:
- Tạo bảng, soạn thảo bảng và biên tập nội dung trong bảng.
- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các nội dung trong bảng.
1.2. Kỹ năng:
Học sinh thực hiện được: Các thao tác tạo bảng, soạn thảo, định dạng bảng.
Học sinh thực hiện thành thạo: Tạo bảng theo yêu cầu.
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tự giác, chú ý trong thực hành.
Tính cách: Chăm chỉ, tự tin.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
- Tạo danh bạ riêng của em.
3. CHUẨN BỊ
3.1. Giáo viên: Phòng máy.
3.2. Học sinh: Nghiên cứu kĩ nội dung thực hành.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện( 1 phút)
Lớp 6A1:
Lớp 6A2:
4.2. Kiểm tra miệng: ( 5 phút)
Câu 1: Có mấy cách để tạo bảng? đó là những cách nào?
Câu 2: Nêu nội dung của bài thực hành?
Đáp án:
Câu 1: Có hai cách để tạo bảng:
Cách 1: Sử dụng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
Cách 2: Sử dụng lệnh Table/ Insert Table.
Câu 2: Nội dung bài thực hành:
- Tạo danh bạ riêng của em.
- Soạn báo cáo kết quả học tập của em.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Tạo danh bạ riêng của em
GV: Nêu tóm tắt nhiệm vụ của bài thực hành.
HS: Nêu các bước thực hiện:
- Tạo bảng gồm 4 cột, 4 dòng.
- Thay đổi độ rộng của cột sao cho thích hợp
- Nhập dữ liệu cho toàn bảng.
- Chọn dữ liệu cho toàn bảng rồi định dạng dữ liệu.( căn giữa ô, chữ đậm)
HS: Trật tự nghe và thực hành trên máy.
GV: Quan sát và hương dẫn HS:
- Cách chọn màu cho các vùng ô:
+ Dòng đầu tiên: Pale Blue
+ 3 ô dưới cột đầu tiên: Bright green
+ 3 ô dưới cột thứ hai: Rose
+ 3 ô dưới cột thứ ba: Light Turquoese
+ 3 ô dưới cột htứ tư: Light Yellow.
Tạo danh bạ riêng của em
Hãy tạo danh bạ riêng của em theo mẫu bảng SGK trang 108.
- Hãy điền tên các bạn em vào bảng.
- Chọn màu bảng.
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP( 9 phút)
5.1. Tổng kết:
- Tổng kết các bước tạo bảng trên máy:
5.2. Hướng dẫn học tập:
Đối với tiết này: Xem lại các thao tác chèn bảng vào trang văn bản.
Các thao tác đinh dạng kí tự
Đối với tiết sau:
- Nghiên cứu trước nội dung thực hành: Báo cáo kết quả học tập của em.
- Soạn câu hỏi theo đề cương ôn tập.
- Học bài chuẩn bị cho kiểm tra thực hành và kiểm tra học kì.
6. PHỤ LỤC: Phòng máy.
Tuần 32- Tiết 63
Ngày dạy
Bài thực hành 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM( tt)
I. MỤC TIÊU
Hoạt động 1: Soạn thảo báo cáo kết quả học tập của em
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết:
- Tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng.
- Các thao tác tạo bảng, thay đổi độ rộng của hành cột trong bảng.
Học sinh hiểu:
- Tạo bảng, soạn thảo bảng và biên tập nội dung trong bảng.
- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các nội dung trong bảng.
1.2. Kỹ năng:
Học sinh thực hiện được: Các thao tác tạo bảng, soạn thảo, định dạng bảng.
Học sinh thực hiện thành thạo: Tạo bảng theo yêu cầu.
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tự giác, chú ý trong thực hành.
Tính cách: Chăm chỉ, tự tin.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
- Soạn thảo báo cáo kết quả học tập của em.
3. CHUẨN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thúy
Dung lượng: 20,08KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)