Tuan 26 - tiet 52 - tin 6 - 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Trần Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: tuan 26 - tiet 52 - tin 6 - 2013 - 2014 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4
1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
TNKQ, tự luận.
3.Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Soạn thảo văn bản đơn giản
HS biết phầm mềm soạn thảo văn bản
HS biết về soạn thảo văn bản
HS biết các thao tác trên Word
Hs biết soạn thảo văn bản Tiếng Việt
Số câu:4
Số điểm:3.5 Tỉ lệ 35%
Số câu:1 c2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 14.3%
Số câu:1c1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 14.3%
Số câu:1c10
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 14.3%
Số câu:1c4
Số điểm:2
Tỉ lệ: 57.1%
Số câu:4
3.5 điểm=35%
Chủ đề 2
Chỉnh sửa văn bản
HS biết các thao tác chỉnh sửa văn bản
HS biết được các bước chỉnh sửa văn bản.
HS vận dụng chỉnh sửa văn bản
HS sử dụng các nút lệnh để chỉnh văn bản
Số câu:4
Số điểm 2.5 Tỉ lệ 25%
Số câu:1c4
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1c3
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1c6
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1c2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 40%
Số câu
4
2.5 điểm =25%
Chủ đề 3
Định dạng văn bản
HS biết phân biệt hai loại định dạng văn bản
HS hiểu về định dạng đoạn văn bản
HS hiểu định dạng văn bản
HS biết định dạng kí tự
Hs phân biệt hộp thoại Font và Paragraph
Số câu:6
Số điểm:4 Tỉ lệ 40 %
Số câu:1c8
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu:1c5
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu:2c1, c3
Số điểm:2
Tỉ lệ: 50%
Số câu:1c9
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu:1c7
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu
6
4 điểm =40%
Tổng số câu :12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ100 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
15 %
Số câu: 5
Số điểm: 3.5
35%
Số câu: 6
Số điểm: 5
50%
Số câu:14
Số điểm:10
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Nút . B. Nút . C. Nút . D. Nút .
Câu 2: Trong những hoạt động sau, hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Viết đơn xin phép trên máy tính;
B. Vẽ tranh bằng Microsoft Paint;
C. Di chuyển một văn bản;
D. Sao chép một văn bản.
Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ N.
B. Ngay trước chữ O.
C. Ngay sau chữ O.
D. Ngay trước chữ E.
Câu 5: Để tăng mức thụt lề trái em chọn lệnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hải
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)