Tuan 17 - tiet 36 - tin 8 - 2012
Chia sẻ bởi Trần Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: tuan 17 - tiet 36 - tin 8 - 2012 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì I hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan, tự luận.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Máy tính và chương trình máy tính
Chương trình và ngôn ngữ lập trình
Từ khóa và tên
Cấu trúc chung của chương trình
Số câu: 4
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25%
Số câu:1 c2
điểm:0.5
Tỉ lệ: 20%
Số câu:2 c6, c9
điểm:1
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1c1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 40%
Số câu:4
2.5 điểm =25%
Chủ đề 2
Chương trình máy tính và dữ liệu. Sử dụng biến trong chương trình
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Giao tiếp người máy tính.
Các phép toán với dữ liệu kiểu số. Các phép so sánh
Khai báo và sử dụng biến và hằng
Số câu: 5
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu:1c1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 16.7%
Số câu:1c3
điểm:0.5
Tỉ lệ:
16.7%
Số câu:1c2
điểm:1
Tỉ lệ: 33.3%
Số câu: 2
c4, c8
điểm: 1
Tỉ lệ:
33.3%
Số câu
5
3điểm =30%
Chủ đề 3
Từ bài toán đến chương trình.
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu:1c5
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:
16.7%
Số câu:1c7
điểm:0.5
Tỉ lệ: 16.7%
Số câu:1c3
Số điểm:2
Tỉ lệ: 66.6%
Số câu
3
3điểm =30%
Chủ đề 4
Câu lệnh điều kiện.
Câu lệnh điều kiện
Cú pháp câu lệnh điều kiện
Số câu: 2
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15%
Số câu:1c10
điểm:0.5
Tỉ lệ:33.3%
Số câu:1c4
Số điểm:1
Tỉ lệ: 66.7%
Số câu
2
1.5 điểm =15%
Tổng số câu 14
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
10 %
Số câu: 2
Số điểm: 1
10%
Số câu: 10
Số điểm: 8
80%
Số câu:14
Số điểm:10
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Kiểu số nguyên (Integer) có phạm vi giá trị từ
A. 0 đến 127. B. 0 đến 255. C. -215 đến 215 – 1. D. -1000 đến 1000.
Câu 2. Ngôn ngữ lập trình là
A. chương trình máy tính.
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
C. trường lập trình.
D. một thuật toán.
Câu 3. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ tiếng Việt.
Câu 4. Khai báo biến nào dưới đây là đúng
A. Var tong: Interger; B. Var tong: Real;
C. Const pi:= 3.14; D. Const pi = Integer;
Câu 5. Input của bài toán giải phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hải
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)