Tuần 12 - Tiết 6
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12 - Tiết 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
Tuần 6 – Tiết 12
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn nội dung của đinh luật Ôm.
A. R = B. U = IR C. I = D. I =
Câu 2: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây một dài hơn dây thứ hai 8 lần và có tiết diện lớn gấp 2 lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có điện trở lớn gấp mấy lần dây thứ 2:
A. 6 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 3: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
A. vật liệu làm dây dẫn. B khối lượng của dây dẫn.
C. chiều dài của dây dẫn. D.tiết diện của dây dẫn.
Câu 4: Điện trở tương đương của mạch gồm hai điện trở R1=4 và R2=12 mắc nối tiếp có giá trị nào đưới đây
A. 16 B. 48 C. 0,33 D. 3
Câu 5: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 7: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau?
A. Sắt. B. Bạc. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 8: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây:
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Chọn những câu trả lời đúng:
Câu 9: Trên vỏ của một biến trở có ghi 470,5A.
A. 47 cho biết giá trị điện trở hiệu dụng của biến trở.
B. 47 ghi trên biến trở cho biết giá trị điện trở lớn nhất của biến trở Rmax=47
C. Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện chạy qua biến trở Imax= 0,5A.
D. Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua biến trở.
E. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : Uhd= 23,5 (V)
F. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : Umax= 23,5 (V)
G. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : U = 23,5 (V)
H. Điện trở của biến trở có thể thay đổi bằng cách điều chỉnh chiều dài của dây trong biến trở, hoặc bằng các tác động khác như điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng hoặc bức xạ điện từ.
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1= 3; R2 = R3 = 6 được mắc theo sơ đồ tóm tắt : R1 nt( R2//R3). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b, Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3?
Câu 2: ( 3,0 điểm) Hai bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở R1=7,5và R2=4,5Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cường độ định mức I= 0,8A. Hai đèn này được mắc nối tiếp nhau và nối tiếp với một điện trở R3 để mắc vào hiệu điện thế U =12V.
a. Tính R3 để hai đèn sáng bình thường.
b. Điện trở R3 được quấn bằng dây nicrôm có điện trở suất 1,10
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9
Tuần 6 – Tiết 12
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn nội dung của đinh luật Ôm.
A. R = B. U = IR C. I = D. I =
Câu 2: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây một dài hơn dây thứ hai 8 lần và có tiết diện lớn gấp 2 lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có điện trở lớn gấp mấy lần dây thứ 2:
A. 6 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 3: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
A. vật liệu làm dây dẫn. B khối lượng của dây dẫn.
C. chiều dài của dây dẫn. D.tiết diện của dây dẫn.
Câu 4: Điện trở tương đương của mạch gồm hai điện trở R1=4 và R2=12 mắc nối tiếp có giá trị nào đưới đây
A. 16 B. 48 C. 0,33 D. 3
Câu 5: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 7: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau?
A. Sắt. B. Bạc. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 8: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây:
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Chọn những câu trả lời đúng:
Câu 9: Trên vỏ của một biến trở có ghi 470,5A.
A. 47 cho biết giá trị điện trở hiệu dụng của biến trở.
B. 47 ghi trên biến trở cho biết giá trị điện trở lớn nhất của biến trở Rmax=47
C. Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện chạy qua biến trở Imax= 0,5A.
D. Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua biến trở.
E. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : Uhd= 23,5 (V)
F. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : Umax= 23,5 (V)
G. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở : U = 23,5 (V)
H. Điện trở của biến trở có thể thay đổi bằng cách điều chỉnh chiều dài của dây trong biến trở, hoặc bằng các tác động khác như điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng hoặc bức xạ điện từ.
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1= 3; R2 = R3 = 6 được mắc theo sơ đồ tóm tắt : R1 nt( R2//R3). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b, Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3?
Câu 2: ( 3,0 điểm) Hai bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở R1=7,5và R2=4,5Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cường độ định mức I= 0,8A. Hai đèn này được mắc nối tiếp nhau và nối tiếp với một điện trở R3 để mắc vào hiệu điện thế U =12V.
a. Tính R3 để hai đèn sáng bình thường.
b. Điện trở R3 được quấn bằng dây nicrôm có điện trở suất 1,10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)