Từ vựng tiếng anh lớp 6 hki 2

Chia sẻ bởi đào gia mỹ | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: từ vựng tiếng anh lớp 6 hki 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 9: THE BODY

Word
Transcript
Class
Meaning
Example

arm
/ɑ:m/
n
cánh tay
There is a bruise on his arm. 

hand
/hænd/
n
bàn tay
I want to hold your hand. 

finger
//
n
ngón tay
Each person has 10 fingers. 

body
//
n
cơ thể, thân thể
You should keep your body clean. 

parts of the body
/:t əv /
n
các bộ phận của cơ thể
Can you name the main parts of the body? 

chest
//
n
ngực
There is a red spot on his chest. 

head
/hed/
n
đầu
She shakes her head when she doesn`t agree. 

shoulder
//
n
vai
You can cry on my shoulder. 

leg
/leg/
n
chân
His leg was broken yesterday. 

foot
/fut/
n
bàn chân (số ít)
I often go to school on foot. 

feet
/fi:t/
n
bàn chân (số nhiều)
You have to wash your feet before going to bed. 

toe
/tou/
n
ngón chân
That man has 11 toes. 

face
/feis/
n
mặt
She has a round face. 

hair
/heə/
n
tóc, mái tóc
My sister has long black hair. 

eye
/ai/
n
mắt
My teacher has brown eyes. 

nose
/nouz/
n
mũi
That man has a very big nose. 

mouth
/mauθ/
n
miệng
Please open your mouth. 

ear
/iə/
n
tai
Her ears look very weird. 

lip
/lip/
n
môi
Her lips are quite thin. 

tooth
/tu:θ/
n
răng (1 cái răng)
I have a decayed tooth. 

teeth
/ti:θ/
n
răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)
You should brush your teeth three times a day. 

actor
/`æktə/
n
diễn viên (nam)
He is a famous actor. 

actress
/`æktris/
n
diễn viên (nữ)
She dreams about becoming an actress. 

singer
//
n
ca sĩ
Britney Spears is a famous singer. 

colour/ color
//
n
màu
What colour do you like? 

gymnast
//
n
vận động viên thể dục
My brother is a gymnast. 

weightlifter
/`weiliftə/
n
vận động viên cử tạ
He is a weightlifter. 

monster
//
n
ác quỷ, quái vật
Are you scared of monsters? 

clap
/klæp/
v/n
vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)
That little boy is clapping. 

continue
/kən`tinju:/
v
tiếp tục
They continue playing soccer. 

draw
/:/
v
vẽ
Are you good at drawing? 

choose
//:z/
v
chọn
Do you choose the red pen or the blue pen? 

tall
/:l/
adj
cao, lớn
She is very tall. 

short
/ʃɔ:t/
adj
thấp, ngắn
He is short and fat. 

thin
/θin/
adj
gầy, mỏng
My father is very thin. 

fat
/fæt/
adj
béo, mập
My brother is very fat. 

heavy
/`hevi/
adj
nặng
This bag is very heavy. 

light
/lait/
adj
nhẹ
This bag is heavy but that bag is light.

weak
/wi:k/
adj
yếu
My grandmother is quite weak now. 

strong
//
adj
khỏe, mạnh
That boy is very strong. 

round
/raund/
adj
tròn
There is a round table in the living room. 

oval
/`ouvəl/
adj
trái xoan
She has an oval face. 

full
/ful/
adj
đầy đặn, dày
She has a full face. 

long
//
adj
dài
Her hair is very long. 

good-looking
/gud/-luking/
adj
xinh, đẹp (cho nam/ nữ)
Your sister is good-looking. 

beautiful
/`bju
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đào gia mỹ
Dung lượng: 545,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)