Từ vựng tiếng Anh lớp 5 bài 1-bài 5

Chia sẻ bởi Trần Thủy Ngân | Ngày 10/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: từ vựng tiếng Anh lớp 5 bài 1-bài 5 thuộc CT Bộ GDĐT 5

Nội dung tài liệu:

Hỏiđịachỉ
What’s your address?
>>It’s+địachỉ
Hỏi 1 nơinàonhưthếnào
What’s the (city) like?
(thànhphốthìnhưthếnào)
>> It’s big and busy
Address: địachỉ
Town: thịtrấn
Pretty: xinhđẹp


Lane: đườngnhỏ
Island: đảo
Large: rộnglớn


Street: đườngphố
Big: lớn
Crowded: đôngđúc


Road: đường lớn
Busy: bậnrộn
Hometown: quêhương


Tower: tòatháp
Small: nhỏ
Far: xa


City: thànhphố
Quiet: yêntĩnh
Village: làngquê

Hỏibạnlàmgìvàobuổisáng/ chiều
What do you do in the morning/ afternoon?
>> I always/usually/often/sometimes…
Hỏibaolâulàmgì
How ofen do you go to the library?
(baolâubạnđiđếnthưviện)
>> I go to the library once a week
(mìnhđiđếnthưviện 1 lần 1 tuần)
Always: luônluôn
Usually: thôngthường
Often: thườngxuyên


Sometimes: thỉnhthoảng
Brush teeth: đánhrăng
Do morning exercise: tậpthểdụcbuổisáng


Cook dinner: nấutối
Get up: thứcdậy
Have breakfast: ănsáng


Study with a partner: họcvớibạn
Go to the library: điđếnthưviện
Go fishing: đicâucá


Ride a bicycle to school: cởixeđạpđếntrường
Go to the cinema: điđếnrạpchiếuphim
Every day: mỗingày


Once: 1 lần
Twice: 2 lần
Week: tuần


Month: tháng
Once a week: 1 lần 1 tuần
Twice a week: 2 lần 1 tuần

Hỏibạnđãđiđâuvàokìnghỉ
Where did you go on holiday?
>> I went to Ha Long Bay
(mìnhđãđiđếnvịnhHạ Long)
Where were you on holiday?
(bạnđã ở đâuvàokìnghỉ)
>> I was …
Hỏiđibằngphươngtiệngì
How did you get there?
>> I went by + phươngtiện
(Mìnhđãđibằng…)
What did you do?
(bạnđãlàmgì?)
Holiday: kìnghỉ
On holiday: vàokìnghỉ
Ha Long bay: vịnhHạ Long


PhuQuoc island: đảoPhúQuốc
Hoi An ancient town: phốcổHội An
Hue Imperial city: cốđôHuế


Do > did
Go > went
Train: tàulửa


Motorbike: xemáy
Underground: tàuđiệnngầm
Plane: máy bay
















Did you…?
>>yes. I did
>>no. I didn’t
Ex: did you go on a picnic?
(bạncóđidãngoạikhông?)
What did you do at the party?
( bạnđãlàmgì ở bữatiệc?)
>> we watched cartoons
(chúngtôiđãxemphimhoạthình)
Go on a picnic: đidãngoại
Enjoy the party: thíchbữatiệc
Join the funfair: thamgaihộichợvuichơi


Last: vừarồi
Last Sunday: chủnhậtvừarồi
Think > thought: suynghĩ


Have > had
Play > played
Chat > chatted: tròchuyện


Watch > watched
Sing > sang
Dance > danced


Eat > ate
Play hide and seek: chơitrốntìm
Have nice food and drink: ănuốngđồănngon


Chat with friends: tròchuyệncùngbạnbè
Watch cartoons: xemphimhoạthình
There: ở đó

Where will you be this weekend?
(bạnsẽ ở đâucuốituầnnày?)
>> I think I’ll be…
What will you do?
(bạnsẽlàmgì?)
>> I think I’ll…
>> I don’t know. I may…

Think: suynghĩ
Will = ‘ll: sẽ
Weekend: cuốituần


This weekend: cuốituầnnày
In the countryside: ở nôngthôn
On the beach: trênbãibiển


At school: ở trường
By the sea: ở gầnbiển
At home: ở nhà


In the mountains: trênnúi
Tomorrow: ngàymai
Next week: tuầntới


Next month: thángtới
I don’t know: tôikhôngbiết
May: cóthể


Explore the caves: khámphá hang động
Take a boat trip around the islands: đi du thuyềnquanhđảo
Build sandcastles: xâylâuđàicát


Swim in the sea: bơi ở biển












































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thủy Ngân
Dung lượng: 18,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)