TỪ NGỮ LỚP 5: TRỒNG CÂY-CÂY CỐI
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: TỪ NGỮ LỚP 5: TRỒNG CÂY-CÂY CỐI thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học cát linh
giáo viên: trần mạnh huân
lớp 5a
môn dạy: từ ngữ
hà nội - 12/2004
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
từ ngữ cần ghi nhớ :
Cây lương thực, cây ăn quả, cây cảnh, cây công nghiệp,
cây thuốc, cây lấy gỗ, cây cho bóng mát, cây con ( cây giống)
vườn cây, đồi cây, rừng cây, tết trồng cây.
Ươm cây, chiết cây, trồng cây, vun gốc, tưới bón, bảo vệ cây
trồng
* Xanh tươi, tươi tốt, xum xuê, um tùm, râm mát.
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Dựa vào hiểu biết của mình , các em hãy phân biệt các loại cây:
*Cây lương thực- cây công nghiệp
Cây ăn quả - cây cảnh
Cây lấy gỗ - cây cho bóng mát
Cây thuốc
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây lúa
A) Giải nghĩa từ
( Là loại cây lương thực)
*Cây lương thực: là loại cây cho ta lương thực ,tức là thức ăn có chất
bột, dùng làm bữa ăn chính như: lúa , ngô, khoai, sắn……
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây chè
A) Giải nghĩa từ
( Là loại cây công nghiệp)
*Cây công nghiệp : là loại cây cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
Như: Bông , đay, chè, cói, cao su……..
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
*Cây ăn quả : là cây trồng để lấy quả như : cam, bưởi, ổi, nhãn….
Cây ăn quả
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây cảnh
Cây cảnh: là loại cây được uốn tỉa theo những dáng thế độc đáo, đẹp
mắt để trang trí, làm cảnh như: vạn tuế, mai tứ quí, si, đào………
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây lấy gỗ
Cây lấy gỗ : là loại cây trồng để lấy gỗ làm nhà, đóng giường , tủ,
bàn, ghế……..
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây cho bóng mát
*Cây cho bóng mát là loại cây có tán lá rộng và xum xuê thường
trồng ven đường để che mát cho người đi đường hoặc trồng ở đầu
Làng, trong công viên, trong trường học … để mọi người ngồi nghỉ
Ngơi như : đa, đề, phượng vĩ, bàng , me.
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
A-ti-sô
Ba chẽ
Quả quýt
Cây thuốc
Cây thuốc : là loại cây dùng làm thuốc chữa bệnh như: ngải cứu
bạc hà, tía tô, sâm…
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
*Nghĩa của các từ : xum xuê (sum sê) và um tùm có gì giống nhau?
Có gì khác nhau?
Giống nhau:
VD1: Trong vườn cây cối mọc……………nên không khí mát rượi
VD2: Trong vườn cây cối mọc……………nên không khí mát rượi
Um tùm
Xum xuê
Thường dùng để chỉ sự rậm rạp,nhiều, dày đặc của cây cối
b) Khác nhau:
VD1: ………… xoài biếc, cam vàng.
VD2: Cây cam ông tôi mới trồng ngày nào, nay hoa trái đã………….
Sum sê
Xum xuê
Từ xum xuê ( sum sê) còn được dùng để chỉ sự sai quả
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
* Các em hiểu thế nào là tết trồng cây?
Tết trồng cây là ngày hội trồng cây hàng năm được tổ
chức vào mùa xuân trong cả nước do Bác Hồ khởi xướng
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
-Bài 1 : a)Ghép 3 tiếng trong ô sau đây thành những từ ghép thích hợp
Xanh
Tươi Tốt
* Từ ghép tìm được:
Tươi xanh
Xanh tươi
Tươi tốt
Tốt tươi
Xanh tốt
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 1: b) Tìm một số từ ghép có từ cây đứng đầu được dùng
vớI nghĩa phụ ( nghĩa bóng ) : ví dụ : Cây bút ; cây văn nghệ……
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 2: Điền từ thích hợp vào những câu sau
……………….gây rừng.
Ăn ………nhớ kẻ……………..
Ăn……….nào, rào………ấy
( Tục ngữ )
Mùa…………là Tết………………
Làm cho đất nước càng ngày càng………
Vì lợi ích mười năm……………………
Vì lợI ích trăm năm……………………..
( Hồ Chí Minh )
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 3: dùng từ đặt câu : (khoảng 5 từ ngữ trở lên ) để đặt câu,
viết thành một đoạn văn ngắn nói về phong trào trồng cây (hoặc
tết trồng cây) ở trường em ( hoặc địa phương em )
Từ ngữ: Cây lương thực, cây ăn quả, cây cảnh, cây công nghiệp
Cây thuốc, cây lấy gỗ, cây cho bóng mát, cây con ( cây giống )
vườn cây, đồi cây, rừng cây, tết trồng cây
Ươm cây, chiết cây, trồng cây, vun gốc, tưới bón, bảo vệ cây trồng
* Xanh tươi, tươi tốt, xum xuê, um tùm, râm mát
giáo viên: trần mạnh huân
lớp 5a
môn dạy: từ ngữ
hà nội - 12/2004
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
từ ngữ cần ghi nhớ :
Cây lương thực, cây ăn quả, cây cảnh, cây công nghiệp,
cây thuốc, cây lấy gỗ, cây cho bóng mát, cây con ( cây giống)
vườn cây, đồi cây, rừng cây, tết trồng cây.
Ươm cây, chiết cây, trồng cây, vun gốc, tưới bón, bảo vệ cây
trồng
* Xanh tươi, tươi tốt, xum xuê, um tùm, râm mát.
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Dựa vào hiểu biết của mình , các em hãy phân biệt các loại cây:
*Cây lương thực- cây công nghiệp
Cây ăn quả - cây cảnh
Cây lấy gỗ - cây cho bóng mát
Cây thuốc
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây lúa
A) Giải nghĩa từ
( Là loại cây lương thực)
*Cây lương thực: là loại cây cho ta lương thực ,tức là thức ăn có chất
bột, dùng làm bữa ăn chính như: lúa , ngô, khoai, sắn……
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây chè
A) Giải nghĩa từ
( Là loại cây công nghiệp)
*Cây công nghiệp : là loại cây cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
Như: Bông , đay, chè, cói, cao su……..
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
*Cây ăn quả : là cây trồng để lấy quả như : cam, bưởi, ổi, nhãn….
Cây ăn quả
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây cảnh
Cây cảnh: là loại cây được uốn tỉa theo những dáng thế độc đáo, đẹp
mắt để trang trí, làm cảnh như: vạn tuế, mai tứ quí, si, đào………
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây lấy gỗ
Cây lấy gỗ : là loại cây trồng để lấy gỗ làm nhà, đóng giường , tủ,
bàn, ghế……..
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
Cây cho bóng mát
*Cây cho bóng mát là loại cây có tán lá rộng và xum xuê thường
trồng ven đường để che mát cho người đi đường hoặc trồng ở đầu
Làng, trong công viên, trong trường học … để mọi người ngồi nghỉ
Ngơi như : đa, đề, phượng vĩ, bàng , me.
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
A-ti-sô
Ba chẽ
Quả quýt
Cây thuốc
Cây thuốc : là loại cây dùng làm thuốc chữa bệnh như: ngải cứu
bạc hà, tía tô, sâm…
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
*Nghĩa của các từ : xum xuê (sum sê) và um tùm có gì giống nhau?
Có gì khác nhau?
Giống nhau:
VD1: Trong vườn cây cối mọc……………nên không khí mát rượi
VD2: Trong vườn cây cối mọc……………nên không khí mát rượi
Um tùm
Xum xuê
Thường dùng để chỉ sự rậm rạp,nhiều, dày đặc của cây cối
b) Khác nhau:
VD1: ………… xoài biếc, cam vàng.
VD2: Cây cam ông tôi mới trồng ngày nào, nay hoa trái đã………….
Sum sê
Xum xuê
Từ xum xuê ( sum sê) còn được dùng để chỉ sự sai quả
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
* Các em hiểu thế nào là tết trồng cây?
Tết trồng cây là ngày hội trồng cây hàng năm được tổ
chức vào mùa xuân trong cả nước do Bác Hồ khởi xướng
A) Giải nghĩa từ
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
-Bài 1 : a)Ghép 3 tiếng trong ô sau đây thành những từ ghép thích hợp
Xanh
Tươi Tốt
* Từ ghép tìm được:
Tươi xanh
Xanh tươi
Tươi tốt
Tốt tươi
Xanh tốt
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 1: b) Tìm một số từ ghép có từ cây đứng đầu được dùng
vớI nghĩa phụ ( nghĩa bóng ) : ví dụ : Cây bút ; cây văn nghệ……
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 2: Điền từ thích hợp vào những câu sau
……………….gây rừng.
Ăn ………nhớ kẻ……………..
Ăn……….nào, rào………ấy
( Tục ngữ )
Mùa…………là Tết………………
Làm cho đất nước càng ngày càng………
Vì lợi ích mười năm……………………
Vì lợI ích trăm năm……………………..
( Hồ Chí Minh )
BàI : cây cối - trồng cây
Từ ngữ
B) Luyện từ
Bài 3: dùng từ đặt câu : (khoảng 5 từ ngữ trở lên ) để đặt câu,
viết thành một đoạn văn ngắn nói về phong trào trồng cây (hoặc
tết trồng cây) ở trường em ( hoặc địa phương em )
Từ ngữ: Cây lương thực, cây ăn quả, cây cảnh, cây công nghiệp
Cây thuốc, cây lấy gỗ, cây cho bóng mát, cây con ( cây giống )
vườn cây, đồi cây, rừng cây, tết trồng cây
Ươm cây, chiết cây, trồng cây, vun gốc, tưới bón, bảo vệ cây trồng
* Xanh tươi, tươi tốt, xum xuê, um tùm, râm mát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: 1,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)