Tự luyện tuần 32 lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: tự luyện tuần 32 lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TỰ LUYỆN TUẦN 32
HỌ VÀ TÊN : ..............................................
Thứ hai :
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức :
a)45688 : 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417 c) 51111 - 42714 : 7 d) 126 : 6 : 3
Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn ?
Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhau hết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Bài 4. Có 96 viên kẹo chia đều thành 8 gói, lấy 5 gói kẹo chia cho các bạn gái, số kẹo còn lại chia cho các bạn trai. Hỏi các bạn trai nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Thứ ba :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 21 705 + 45476 b) 51839 - 4182 c) 4216 3 d) 54 768 : 7
Bài 2.
a) Viết các số 54 678 ; 45 768 ; 45 876 ; 45 678 theo thứ tự lớn dần.
b) Viết các số 57 468 ; 57 486 ; 57 864 ; 57 468 theo thứ tự bé dần.
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 1dm 8cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 4. Mua 8kg gạo phải trả 56 000 đồng. Hỏi mua 12 kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 5. Người ta mở một hình vuông về bên phải 2cm và về bên trái 3cm thì được một hình chữ nhật có chu vi bằng 38 cm. Tìm diện tích hình vuông.
Thứ tư :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
54 762 + 6144 ; 8391 - 825 ; 4568 : 6 ; 48328 : 8
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5m 25cm = .... cm; b) 4km 50m = .... m
c)4kg700g = ...g; d)5giờ 45 phút =... phút
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4. An mua thước hết 4500 đồng, mua bút hết 2200 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền.
Bài 5. An nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó trừ đi 5, được bao nhiêu lại chia cho 6 thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi số An nghĩ là số nào?
Thứ năm :
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức :
a)86 448 : 6 + 6534 b)13 108 7 - 45672
Bài 2. Tìm x :
a) 67868 + x = 78096 b) x : 8 = 12003
Bài 3. Một trường tiểu học có 2475 học sinh, trong đó học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn trường là 18 học sinh. Hỏi số HS giỏi của trường là bao nhiêu ?
Bài 4. Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 6km. Hỏi nếu người đó cứ đi như vậy trong 36 phút thì được bao nhiêu km ?
Thứ sáu + bảy + chủ nhật:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40 b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
37 x 18 – 9 x 14 + 100 b.15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 c.52 + 37 + 48 + 63
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0 b.815 – 23 – 77 + 185
16 x 8 + 16 x 2 b.16 x 7 + 14 x 2 c.8 x 12 - 16
Bài 3: So sánh A và B : (không tính kết quả cụ thể)
A = + + 352
A = a (b + 1)
A = 28 5 30
B = + +
B = b (a + 1) (với a > b)
B = 29 5 29
Bài 4: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số:
Lớn nhất, số đó là số nào? - Bé nhất, số đó là số nào?
Bài 5: T
HỌ VÀ TÊN : ..............................................
Thứ hai :
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức :
a)45688 : 4 + 34848 b)12106 x 6 - 58 417 c) 51111 - 42714 : 7 d) 126 : 6 : 3
Bài 2. Cô giáo mua 7 hộp bánh, mỗi hộp có 12 cái bánh. Số bánh này chia hết cho các bạn trong lớp, mỗi bạn được 3 cái bánh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn ?
Bài 3. May 8 bộ quần áo như nhau hết 24 m vải. Hỏi có 65 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Bài 4. Có 96 viên kẹo chia đều thành 8 gói, lấy 5 gói kẹo chia cho các bạn gái, số kẹo còn lại chia cho các bạn trai. Hỏi các bạn trai nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Thứ ba :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 21 705 + 45476 b) 51839 - 4182 c) 4216 3 d) 54 768 : 7
Bài 2.
a) Viết các số 54 678 ; 45 768 ; 45 876 ; 45 678 theo thứ tự lớn dần.
b) Viết các số 57 468 ; 57 486 ; 57 864 ; 57 468 theo thứ tự bé dần.
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 1dm 8cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 4. Mua 8kg gạo phải trả 56 000 đồng. Hỏi mua 12 kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 5. Người ta mở một hình vuông về bên phải 2cm và về bên trái 3cm thì được một hình chữ nhật có chu vi bằng 38 cm. Tìm diện tích hình vuông.
Thứ tư :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
54 762 + 6144 ; 8391 - 825 ; 4568 : 6 ; 48328 : 8
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5m 25cm = .... cm; b) 4km 50m = .... m
c)4kg700g = ...g; d)5giờ 45 phút =... phút
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4. An mua thước hết 4500 đồng, mua bút hết 2200 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền.
Bài 5. An nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó trừ đi 5, được bao nhiêu lại chia cho 6 thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi số An nghĩ là số nào?
Thứ năm :
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức :
a)86 448 : 6 + 6534 b)13 108 7 - 45672
Bài 2. Tìm x :
a) 67868 + x = 78096 b) x : 8 = 12003
Bài 3. Một trường tiểu học có 2475 học sinh, trong đó học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn trường là 18 học sinh. Hỏi số HS giỏi của trường là bao nhiêu ?
Bài 4. Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 6km. Hỏi nếu người đó cứ đi như vậy trong 36 phút thì được bao nhiêu km ?
Thứ sáu + bảy + chủ nhật:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40 b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
37 x 18 – 9 x 14 + 100 b.15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 c.52 + 37 + 48 + 63
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0 b.815 – 23 – 77 + 185
16 x 8 + 16 x 2 b.16 x 7 + 14 x 2 c.8 x 12 - 16
Bài 3: So sánh A và B : (không tính kết quả cụ thể)
A = + + 352
A = a (b + 1)
A = 28 5 30
B = + +
B = b (a + 1) (với a > b)
B = 29 5 29
Bài 4: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số:
Lớn nhất, số đó là số nào? - Bé nhất, số đó là số nào?
Bài 5: T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)