Tự luyện tuần 23
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: tự luyện tuần 23 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………….
TỰ LUYỆN TUẦN 23
A, TOÁN:
Thứ hai
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2618 x 3 b) 3206 x 2 c) 4826 : 2 d) 1565 : 5
1234 x 4 1027 x 5 1578 : 3 6684 : 6
Bài 2. Mỗi thùng chứa 1250 lít dầu. Hỏi ba thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài 3. Có 1225 gói kẹo chia đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ?
Thứ ba:
Bài 1. Trong một trại nuôi gà công nghiệp có 3424 con. Số gà trống bằng số gà của trại. Hỏi trại đó có bao nhiêu con gà mái ?
Bài 2. Một khu đất hình vuông có chu vi là 4092m. Hãy tính độ dài cạnh của khu đất đó ?
Bài 3. Tìm số chia trong phép chia có dư biết số chia là 4, thương số là 1256 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Thứ tư:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7384 + 819 b) 6508 + 2036 c) 9270 – 6408 d) 3584 – 609
Bài 2. Một nhà máy đường ngày thứ nhất sản xuất được 4700kg đường. Ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 29kg đường. Hỏi cả hai ngày sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài 3. Tìm X
a) X + 1245 = 7853 b) X + 2038 = 6194 c) X – 384 = 1465 d) 6843 – X = 2018
Thứ năm:
Bài 1. Trong kho có 9576kg thóc. Buổi sáng chuyển đi 750kg, buổi chiều chuyển đi nhiều hơn buổi sáng 2750kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Bài 2. Đội Một trồng được 663 cây. Đội Hai trồng được số cây bằng số cây đội Một trồng. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 3.
?
+ 3047 - 2305 + 920
2354
Thứ sáu + bảy + chủ nhật:
Bài 1. Xe thứ nhất chở được 3385kg hàng, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1296kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?
Bài 2. Đống thứ nhất có 3560 viên gạch, đống thứ hai có ít hơn đống thứ nhất 1900 viên gạch. Hỏi cả hai đống có bao nhiêu viên gạch ?
Bài 3.
a) 4578 + 3864 2484 + 3927
? b) 7254 – 2385 2564 + 1305
c) 2287 + 1078 5621 – 2493
d) 6654 – 2816 2360 + 4915
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 354 m vải. Buổi chiều bán được số vải gấp ba lần buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5. Tìm tổng và hiệu của số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài 6. Tìm một số biết rằng nhân số đó với 3 rồi cộng với số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có bốn chữ số.
Bài 7. Trong một năm:
Những tháng nào có 30 ngày ?
Những tháng nào có 31 ngày ?
Tháng 2 năm thường có bao nhiêu ngày ? Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
Bài 8. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ hai thì ngày 5 tháng 6 cùng năm đó là:
Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 9. Đặt tính rồi tính:
a) 1106 x 5 b) 2018 x 4 c) 1107 x 6 d) 1015 x 5
Bài 10. Ông Thông có hai thùng dầu, mỗi thùng chứa 1250 lít dầu. Ông lấy ra 1875 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi ông Thông còn lại bao nhiêu lít dầu ?
B, TIẾNG VIỆT
Thứ hai
Bài 1) Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ viết đúng.
a. lim dim b. nằm ngủ c. hỗn láo d. náo động
e. núc ních g. mặt lạ h. màu xanh lục i. khéo néo
Bài 2. Điền ch hoặc tr vào từng chỗ trống cho phù hợp.
a. …..í thức b. ….í óc c. ….í tuệ d. …..ý ……í
e. xử ……í g. …..iều đình h. ….uyền nghề i. …..ế tạo
Thứ ba:
Bài 1) Điền vào chỗ trống trong bảng các từ phù hợp.
Từ gồm 2 tiếng đều mở đầu bằng l
Từ gồm 2 tiếng đều mở đầu bằng n
M: lấp ló
…………………………………………
M: no nê
…………………………………………………
TỰ LUYỆN TUẦN 23
A, TOÁN:
Thứ hai
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2618 x 3 b) 3206 x 2 c) 4826 : 2 d) 1565 : 5
1234 x 4 1027 x 5 1578 : 3 6684 : 6
Bài 2. Mỗi thùng chứa 1250 lít dầu. Hỏi ba thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài 3. Có 1225 gói kẹo chia đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ?
Thứ ba:
Bài 1. Trong một trại nuôi gà công nghiệp có 3424 con. Số gà trống bằng số gà của trại. Hỏi trại đó có bao nhiêu con gà mái ?
Bài 2. Một khu đất hình vuông có chu vi là 4092m. Hãy tính độ dài cạnh của khu đất đó ?
Bài 3. Tìm số chia trong phép chia có dư biết số chia là 4, thương số là 1256 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Thứ tư:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7384 + 819 b) 6508 + 2036 c) 9270 – 6408 d) 3584 – 609
Bài 2. Một nhà máy đường ngày thứ nhất sản xuất được 4700kg đường. Ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 29kg đường. Hỏi cả hai ngày sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài 3. Tìm X
a) X + 1245 = 7853 b) X + 2038 = 6194 c) X – 384 = 1465 d) 6843 – X = 2018
Thứ năm:
Bài 1. Trong kho có 9576kg thóc. Buổi sáng chuyển đi 750kg, buổi chiều chuyển đi nhiều hơn buổi sáng 2750kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Bài 2. Đội Một trồng được 663 cây. Đội Hai trồng được số cây bằng số cây đội Một trồng. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 3.
?
+ 3047 - 2305 + 920
2354
Thứ sáu + bảy + chủ nhật:
Bài 1. Xe thứ nhất chở được 3385kg hàng, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1296kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?
Bài 2. Đống thứ nhất có 3560 viên gạch, đống thứ hai có ít hơn đống thứ nhất 1900 viên gạch. Hỏi cả hai đống có bao nhiêu viên gạch ?
Bài 3.
a) 4578 + 3864 2484 + 3927
? b) 7254 – 2385 2564 + 1305
c) 2287 + 1078 5621 – 2493
d) 6654 – 2816 2360 + 4915
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 354 m vải. Buổi chiều bán được số vải gấp ba lần buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5. Tìm tổng và hiệu của số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là số lẻ và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài 6. Tìm một số biết rằng nhân số đó với 3 rồi cộng với số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có bốn chữ số.
Bài 7. Trong một năm:
Những tháng nào có 30 ngày ?
Những tháng nào có 31 ngày ?
Tháng 2 năm thường có bao nhiêu ngày ? Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
Bài 8. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ hai thì ngày 5 tháng 6 cùng năm đó là:
Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 9. Đặt tính rồi tính:
a) 1106 x 5 b) 2018 x 4 c) 1107 x 6 d) 1015 x 5
Bài 10. Ông Thông có hai thùng dầu, mỗi thùng chứa 1250 lít dầu. Ông lấy ra 1875 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi ông Thông còn lại bao nhiêu lít dầu ?
B, TIẾNG VIỆT
Thứ hai
Bài 1) Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ viết đúng.
a. lim dim b. nằm ngủ c. hỗn láo d. náo động
e. núc ních g. mặt lạ h. màu xanh lục i. khéo néo
Bài 2. Điền ch hoặc tr vào từng chỗ trống cho phù hợp.
a. …..í thức b. ….í óc c. ….í tuệ d. …..ý ……í
e. xử ……í g. …..iều đình h. ….uyền nghề i. …..ế tạo
Thứ ba:
Bài 1) Điền vào chỗ trống trong bảng các từ phù hợp.
Từ gồm 2 tiếng đều mở đầu bằng l
Từ gồm 2 tiếng đều mở đầu bằng n
M: lấp ló
…………………………………………
M: no nê
…………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)