Tự chọn 6

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hương | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Tự chọn 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: 5 - 10 - 2012.
Tiết 11 .
tính chất chia hết của một tổng,
dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
A. MUC TIÊU
Kiến thức:Học sinh thành thạo các kỹ năng tính toán đặc biệt là các bài toán tìm x trong biểu thức, vận dụng tốt các t/c phân phối, kết hợp trong dãy toán
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, 3, 5,9
-Rèn phương pháp tư duy độc lập làm toán nhanh chính xác, ý thức tự giác học tập.
Kỹ năng: Rèn phương pháp tư duy độc lập làm toán nhanh chính xác, ý thức tự giác làm bài.
- Học sinh thành thạo các kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 qua các dạng số của bài tập - Thực hành tốt các bài tập vận dụng
Học sinh vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 vào làm các dạng bài tập cơ bản.Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài cho học sinh
Thái độ : Nghiêm túc trong tính toán, yêu thích môn học.
Phát triển tư duy lôgic cho học sinh
B. Chuẩn bị
- GV: Tài liệu dạy tự chọn. SGK
-HS: SGK, Vở ghi .
C. Tiến trình dạy học
(. Kiến thức: 1.Các tính chất chia hết
Với a, b,m N
1. a  m; b  m  a + b  m ; a – b  m ( a  b )
2. a m; b m a + b m ; a – b m ( a  b )
3. a  m  ka  m ( k  N )
4. a  m ; b  n  a.b  n.m
5. Tích a.b.c.d…  m có một chữ số của tích chia hết cho m
2.Các dấu hiệu chia hết
a  2  a có chữ số tận cùng là 0 ; 2; 4; 6; 8.
a  5  a có chữ số tận cùng là 0 ; 5.
a  3  tổng các chữ số của a chia hết cho 3 .
a  9  tổng các chữ số của a chia hết cho 9 .
a 2; 3; 5; 9 chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9.
(. Bài tập
Bài 1: Xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 36 + 54 b/ 60 + 17 c/ 66 – 24 d/ 72 – 12 + 21
e/ 42 + 66 – 30 f/ 15 + 9
Giải:
a/ Có vì 36  6 và 54  6 b/ Không vì 17 6 c/ Có vì 66  6 và 24  6
d/ Không vì 21 6 e/ Có vì 42  6 ; 66  6 và 30  6 f/ Có vì 15 +9 = 24 6
Bài 2: Cho A = 2.4.6.8.10.12 + 40 . Hỏi A có chia hết cho 6, cho 5, cho 8 không ? vì sao?
Giải.*Ta có : 2.4.6.8.10.12  6 ( vì 12  6 ) 40 6 Vậy A  6
Tương tự: *Ta có : 2.4.6.8.10.12  5 ( vì 10  5 ) 40  5 Vậy : A  5
*Ta có : 2.4.6.8.10.12  8 ( vì 8  8 ) 40  8 Vậy : A  8
Bài 3:Tìm n để A = 12 + 15 + 21 + n chia hết cho 3 , không chia hết cho 3.
Ta có : 12  3 ; 15  3 ; 21  3 *Để A  3 thì n  3 Vậy n = 3k ( k  N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hương
Dung lượng: 504,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)