TRON BO KHDHCN-Tin học 6. NH 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
117
Chia sẻ tài liệu: TRON BO KHDHCN-Tin học 6. NH 2017-2018 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 35, 36
Tiết 68, 69
Ngày chuẩn bị: 19/4/2018
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
(02 tiết)
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản... so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh.
Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập tin học, kĩ năng soạn thảo trên máy tính, kĩ năng lập trình.
Thái độ, phẩm chất:
Nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận và tích cực trong học tập …..
Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
Năng lực cần hình thành:
NL tự học, NL thẩm mỹ, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, …
B/ CHUẨN BỊ:
*Học sinh:
- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
*Giáo viên: Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm soạn thảo van bản Word.
NỘI DUNG KIỂM TRA:
1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:
Từ bài 1 đến hết bài 7 của Phần III: Soạn thảo văn bản.
2) Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: TNKQ (50%) và TL (50%).
3) Ma trận đề kiểm tra: Đề gốc mã 388
(Xem trang bên)
Cấp độ
nhận thức
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
KQ
TL
1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản.
Câu
1, 2, 5, 12
Câu
14, 15
Số câu
Số điểm
4 câu
1đ
2 câu
0,5đ
6 câu
1,5đ
2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Câu
3, 4, 6, 8
Câu
10, 11, 16, 17, 18, 19
Câu
13, 20
Số câu
Số điểm
4 câu
1đ
6 câu
1,5đ
2 câu
0,5đ
12 câu
3đ
3) Chèn hình ảnh vào văn bản
Câu
7, 9
Số câu
Số điểm
2 câu
0,5đ
2
0,5đ
4) Tổng hợp các chủ đề trên
TH
C1a
TH
C2
TH
C1ab
Số câu
Số điểm
1 câu
1đ
1 câu
2đ
1 câu
2đ
3
5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8 câu
2đ
(20%)
1 câu
1đ
(10%)
6 câu
1,5đ
(15%)
1 câu
2đ
(20%)
6 câu
1,5đ
(15%)
2 câu
2đ
(20%)
20 câu
5đ
(50%)
3 câu
5đ
(50%)
4) Bảng mô tả: Đề gốc mã 388
Chủ đề
Câu
Cấp độ nhận thức
Mô tả
1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản.
1, 2, 5, 12, 14, 15
NB
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
3, 4, 6, 8, 10, 11,
16, 17, 18, 19
TH
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản .Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản
Tiết 68, 69
Ngày chuẩn bị: 19/4/2018
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
(02 tiết)
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản... so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh.
Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập tin học, kĩ năng soạn thảo trên máy tính, kĩ năng lập trình.
Thái độ, phẩm chất:
Nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận và tích cực trong học tập …..
Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
Năng lực cần hình thành:
NL tự học, NL thẩm mỹ, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, …
B/ CHUẨN BỊ:
*Học sinh:
- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
*Giáo viên: Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm soạn thảo van bản Word.
NỘI DUNG KIỂM TRA:
1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:
Từ bài 1 đến hết bài 7 của Phần III: Soạn thảo văn bản.
2) Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: TNKQ (50%) và TL (50%).
3) Ma trận đề kiểm tra: Đề gốc mã 388
(Xem trang bên)
Cấp độ
nhận thức
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
KQ
TL
1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản.
Câu
1, 2, 5, 12
Câu
14, 15
Số câu
Số điểm
4 câu
1đ
2 câu
0,5đ
6 câu
1,5đ
2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
Câu
3, 4, 6, 8
Câu
10, 11, 16, 17, 18, 19
Câu
13, 20
Số câu
Số điểm
4 câu
1đ
6 câu
1,5đ
2 câu
0,5đ
12 câu
3đ
3) Chèn hình ảnh vào văn bản
Câu
7, 9
Số câu
Số điểm
2 câu
0,5đ
2
0,5đ
4) Tổng hợp các chủ đề trên
TH
C1a
TH
C2
TH
C1ab
Số câu
Số điểm
1 câu
1đ
1 câu
2đ
1 câu
2đ
3
5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8 câu
2đ
(20%)
1 câu
1đ
(10%)
6 câu
1,5đ
(15%)
1 câu
2đ
(20%)
6 câu
1,5đ
(15%)
2 câu
2đ
(20%)
20 câu
5đ
(50%)
3 câu
5đ
(50%)
4) Bảng mô tả: Đề gốc mã 388
Chủ đề
Câu
Cấp độ nhận thức
Mô tả
1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản.
1, 2, 5, 12, 14, 15
NB
Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo.
2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản.
3, 4, 6, 8, 10, 11,
16, 17, 18, 19
TH
Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản .Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 7,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)