Tro choi Rung chuong vang
Chia sẻ bởi Pham Truong Thi |
Ngày 12/10/2018 |
149
Chia sẻ tài liệu: Tro choi Rung chuong vang thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
10/20/2017
Rung Chuơng Vng
Trường Tiểu học Ngư Lộc 1
THỂ LỆ CUỘC THI
Có các câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục
Câu 2
Lịch sử
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Ngày 2 – 3 – 1930
Ngày 2 – 3 – 1931
Ngày 3 – 2 - 1930
Câu 12
Toán
4,28
24,8
2,48
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Số thập phân 257,36 đọc là:
Hai trăm năm bảy phẩy ba sáu
Hai trăm năm mươi bảy phẩy ba mươi sáu
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Câu 5
Địa lí
Tây Nguyên
Lào Cai
Hà Tĩnh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 6
Khoa học
Vi-rút
Kí sinh trùng
Vi khuẩn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tiếng việt
Nhân ái, nhân từ, thành thật;
Nhân ái, phúc hậu, nhân từ;
Nhân ái, phúc hậu, chân thật;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,302
4026,302
4026,32
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 10
Lịch sử
Nguyễn Ái Quốc
Phan Bội Châu
Trương Định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng việt
Trạng thái bình thản;
Trạng thái hiền hòa, yên ả;
Trạng thái không có chiến tranh;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán
7kg
9kg
6kg
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
505,505
505,555
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
5005,55
Câu 13
Khoa học
Ca nhựa, thau nhựa
Bóng đèn điện, dao
Lốp xe, săm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 14
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
237,619
237,7
237,589
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
27 giây
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 16
Tiếng việt
Mà . . . những. . .
Nhờ . . . . mà. . .
Nhờ . . . . những. . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 17
Toán học
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2;
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo);
Câu 18
Khoa học
Khi thật sự cần thiết
Cả hai ý trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Câu 19
Khoa häc
Muỗi A-nô-phen
Muỗi vằn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Muỗi đói
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
8,0245
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
bao la, thênh thang, bát ngát;
thênh thang, lung linh, bát ngát;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
bao la, lung linh, bát ngát;
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 24
Khoa học
Khoảng từ 8 đến 10 tuổi
Khoảng từ 13 đến 17 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khoảng từ 10 đến 15 tuổi
Câu 25
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
Nhân hậu, vời vợi, chăm sóc.
Nhân hậu, chăm sóc, ân cần.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nhân hậu, ân cần, vời vợi.
Câu 27
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 29
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 31
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 32
Tiếng việt
Nếu . . . . thì. . .
Chẳng những . . . . mà. . . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tuy . . . nhưng. . . .
Câu 33
Khoa học
Thép
Gang
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Sắt
Câu 34
Toán học
Rung Chuông Vàng
136,9
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 37
Toán học
Rung Chuông Vàng
194,6
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 38
Tiếng việt
lềnh bềnh, đỏ bừng, lội, đội, cúi;
đi, chạy, lội, đội, cúi;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nóng, lềnh bềnh, đỏ bừng, đi, chạy;
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
2012
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42 kĩ năng
Rung Chuông Vàng
Lá lành đùm lá rách
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Quan sát tranh và tìm ra câu thành ngữ, tục ngữ tương ứng
Rung Chuơng Vng
Trường Tiểu học Ngư Lộc 1
THỂ LỆ CUỘC THI
Có các câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục
Câu 2
Lịch sử
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Ngày 2 – 3 – 1930
Ngày 2 – 3 – 1931
Ngày 3 – 2 - 1930
Câu 12
Toán
4,28
24,8
2,48
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Số thập phân 257,36 đọc là:
Hai trăm năm bảy phẩy ba sáu
Hai trăm năm mươi bảy phẩy ba mươi sáu
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Câu 5
Địa lí
Tây Nguyên
Lào Cai
Hà Tĩnh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 6
Khoa học
Vi-rút
Kí sinh trùng
Vi khuẩn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tiếng việt
Nhân ái, nhân từ, thành thật;
Nhân ái, phúc hậu, nhân từ;
Nhân ái, phúc hậu, chân thật;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,302
4026,302
4026,32
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 10
Lịch sử
Nguyễn Ái Quốc
Phan Bội Châu
Trương Định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng việt
Trạng thái bình thản;
Trạng thái hiền hòa, yên ả;
Trạng thái không có chiến tranh;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán
7kg
9kg
6kg
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
505,505
505,555
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
5005,55
Câu 13
Khoa học
Ca nhựa, thau nhựa
Bóng đèn điện, dao
Lốp xe, săm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 14
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
237,619
237,7
237,589
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
27 giây
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 16
Tiếng việt
Mà . . . những. . .
Nhờ . . . . mà. . .
Nhờ . . . . những. . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 17
Toán học
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2;
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo);
Câu 18
Khoa học
Khi thật sự cần thiết
Cả hai ý trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khi có sự chỉ định của bác sĩ.
Câu 19
Khoa häc
Muỗi A-nô-phen
Muỗi vằn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Muỗi đói
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
8,0245
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
bao la, thênh thang, bát ngát;
thênh thang, lung linh, bát ngát;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
bao la, lung linh, bát ngát;
Câu 22
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 24
Khoa học
Khoảng từ 8 đến 10 tuổi
Khoảng từ 13 đến 17 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Khoảng từ 10 đến 15 tuổi
Câu 25
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
Nhân hậu, vời vợi, chăm sóc.
Nhân hậu, chăm sóc, ân cần.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Nhân hậu, ân cần, vời vợi.
Câu 27
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 29
Toán học
Rung Chuông Vàng
trái
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 31
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 32
Tiếng việt
Nếu . . . . thì. . .
Chẳng những . . . . mà. . . .
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tuy . . . nhưng. . . .
Câu 33
Khoa học
Thép
Gang
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Sắt
Câu 34
Toán học
Rung Chuông Vàng
136,9
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 37
Toán học
Rung Chuông Vàng
194,6
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 38
Tiếng việt
lềnh bềnh, đỏ bừng, lội, đội, cúi;
đi, chạy, lội, đội, cúi;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
nóng, lềnh bềnh, đỏ bừng, đi, chạy;
Câu 39
Toán học
Rung Chuông Vàng
2012
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42 kĩ năng
Rung Chuông Vàng
Lá lành đùm lá rách
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Quan sát tranh và tìm ra câu thành ngữ, tục ngữ tương ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pham Truong Thi
Dung lượng: 10,46MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)