Trien vong lop 3
Chia sẻ bởi Bùi Thành Công |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: trien vong lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học…………
Lớp
Họ và tên
Bài thi học sinh triển vọng
kì I lớp 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 60 phút
Điểm
I. Giải ô chữ:
Dòng 1: Từ cần điền vào chỗ chấm là:
Công cha như...
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Dòng 2: Truyện cổ tích Ba Na ( Ba điều ước) kể về một anh chàng thợ rèn tên là ....
Dòng 3: Phòng lưu trữ sách báo, sách giáo khoa để thầy trò cùng đọc....
Dòng 4: Cùng nghĩa với cộng đồng...
Dòng 5: Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, sử trí nhanh ( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 6: Mang vật nặng trên vai ( bắt đầu bằng chữ V )
Dòng 7: Học trên mức khá ( gồm hai tiếng bắt đầu bằng chữ H )
Dòng 8: Tên một anh hùng nhỏ tuổi người dân tộc Nùng quê ở bản Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
Dòng 9: Thời gian sắp tới ( trái nghĩa với quá khứ)
Dòng 10: Lịch học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 11: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài, đường phố để biểu dương sức mạnh.
Dòng 12: Khoảng đất dài được vươn cao lên để trồng trọt ( gồm 1 tiếng bắt đầu bằng chữ L )
Dòng 13: Đáp lại câu hỏi của người khác ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 14: Trái nghĩa với phương nam
Dòng 15: Người được gọi là phụ huynh học sinh ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng
chữ C )
* Ghi dòng chữ xuất hiện ở cột dọc:.............................................................
II/ Toán
Bài 1: Cho năm chữ số 6, hãy dùng dấu ngoặc đơn và dấu phép tính cộng chữ để có kết quả bằng 60, 72, 48.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho các chữ số từ 1 đến 9 . Hãy điền vào các ô vuông nhỏ của một hình vuông của 9 ô vuông nhỏ đó để tống của các số trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Bài 3: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III/ Tự nhiên và xã hội
Nối các khung chữ với nhau cho hợp lý
Cơ quan hô hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan thần kinh
Trường Tiểu học…………
Lớp
Lớp
Họ và tên
Bài thi học sinh triển vọng
kì I lớp 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 60 phút
Điểm
I. Giải ô chữ:
Dòng 1: Từ cần điền vào chỗ chấm là:
Công cha như...
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Dòng 2: Truyện cổ tích Ba Na ( Ba điều ước) kể về một anh chàng thợ rèn tên là ....
Dòng 3: Phòng lưu trữ sách báo, sách giáo khoa để thầy trò cùng đọc....
Dòng 4: Cùng nghĩa với cộng đồng...
Dòng 5: Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, sử trí nhanh ( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 6: Mang vật nặng trên vai ( bắt đầu bằng chữ V )
Dòng 7: Học trên mức khá ( gồm hai tiếng bắt đầu bằng chữ H )
Dòng 8: Tên một anh hùng nhỏ tuổi người dân tộc Nùng quê ở bản Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
Dòng 9: Thời gian sắp tới ( trái nghĩa với quá khứ)
Dòng 10: Lịch học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 11: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài, đường phố để biểu dương sức mạnh.
Dòng 12: Khoảng đất dài được vươn cao lên để trồng trọt ( gồm 1 tiếng bắt đầu bằng chữ L )
Dòng 13: Đáp lại câu hỏi của người khác ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 14: Trái nghĩa với phương nam
Dòng 15: Người được gọi là phụ huynh học sinh ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng
chữ C )
* Ghi dòng chữ xuất hiện ở cột dọc:.............................................................
II/ Toán
Bài 1: Cho năm chữ số 6, hãy dùng dấu ngoặc đơn và dấu phép tính cộng chữ để có kết quả bằng 60, 72, 48.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho các chữ số từ 1 đến 9 . Hãy điền vào các ô vuông nhỏ của một hình vuông của 9 ô vuông nhỏ đó để tống của các số trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Bài 3: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III/ Tự nhiên và xã hội
Nối các khung chữ với nhau cho hợp lý
Cơ quan hô hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan thần kinh
Trường Tiểu học…………
Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thành Công
Dung lượng: 35,25KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)