Trắc nhiệm địa 8 cả năm (sở GD. ĐT Hà Nội)
Chia sẻ bởi Bùi Văn Tấn |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: trắc nhiệm địa 8 cả năm (sở GD. ĐT Hà Nội) thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Môn : Địa lý lớp 8
Chọn ý trả lời em cho là đúng
Câu 1. Đ0818CSB Nước Campuchia thuộc:
A. Khu vực Đông Nam Á
B. Khu vực Tây Nam Á
C. Khu vực Đông Á
D. Khu vực Nam Á
PA: A
Câu 2. Đ0818CSB Campuchia giáp với những nước:
A. Malaixia, Lào, Việt Nam
B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam
C. Thái Lan, Lào, Việt Nam
D. Mianma, Lào, Việt Nam
PA: C
Câu 3. Đ0818CSB Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:
A. Mê Nam
B. Baican
C. Ban Khát
D. Biển Hồ
PA: D
Câu 4. Đ0818CSB Địa hình chính của Campuchia là:
A. Núi và cao nguyên
B. Núi và đồng bằng
C. Đồng bằng
D. Đồng bằng và cao nguyên
PA: C
Câu 5. Đ0818CSH Campuchia nằm ở đới khí hậu:
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới
C. Nhiệt đới
D. Xích đạo
PA: C
Câu 6. Đ0818CSH Kiểu khí hậu của Campuchia là:
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận nhiệt gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
PA: C
Câu 7. Đ0818CSB Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:
A. Mông
B. Khơme
C. Lào
D. Thái
PA: B
Câu 8. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:
A. Thái
B. Lào
C. Khơ me
D. Anh
PA: C
Câu 9. Đ0818CSB Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:
A. Ấn Độ giáo
B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo
D. Hồi giáo
PA: B
Câu 10. Đ0818CSB Cămpuchia cã số dân khoảng:
A. 5,5 triệu người
B. 12,3 triệu người
C. 22,3 triệu người
D. 30 triệu người
PA: B
Câu 11. Đ0818CSB Cây trồng chính của Cămpuchia là:
A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
B. Lúa mì, thốt lốt, cao su
C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè
PA: C
Câu 12. Đ0818CSB Những cao nguyên lớn của Lào:
A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
C. Bô Keo, Lang Biang
D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu
PA: B
Câu 13. Đ0818CSH Địa hình chính của Lào là:
A. Núi và cao nguyên
B. Núi và đồng bằng
C. Cao nguyên và đồng bằng
D. Đồng bằng
PA: A
Câu 14. Đ0818CSH Lào nằm ở đới khí hậu:
A. Cận nhiệt
B. Ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Xích đạo
PA: C
Câu 15. Đ0818CSH Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:
A. Cận nhiệt gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới khô
D. Nhiệt đới gió mùa
PA: D
Câu 16. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
A. Thái
B. Lào
C. Khơ me
D. Anh
PA: B
Câu 17. Đ0818CSB Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:
A. 0,3%
B. 1.3%
C. 2,3%
D. 3,3%
PA: C
Câu 18. Đ0818CSB Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:
A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông
B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia
PA: B
Câu 19. Đ0818CSV Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:
A. Thuỷ điện
B. Nông nghiệp trồng cây lương thực
C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản
D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực
PA: A
Câu 20. Đ0818CSB Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:
A. Không có núi
B. Không có biển
C. Không có đồng bằng
D. Không có sông lớn chảy qua
PA: B
Câu 21. Đ0819CSH Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:
A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu
B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu
C. Mảng
Môn : Địa lý lớp 8
Chọn ý trả lời em cho là đúng
Câu 1. Đ0818CSB Nước Campuchia thuộc:
A. Khu vực Đông Nam Á
B. Khu vực Tây Nam Á
C. Khu vực Đông Á
D. Khu vực Nam Á
PA: A
Câu 2. Đ0818CSB Campuchia giáp với những nước:
A. Malaixia, Lào, Việt Nam
B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam
C. Thái Lan, Lào, Việt Nam
D. Mianma, Lào, Việt Nam
PA: C
Câu 3. Đ0818CSB Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:
A. Mê Nam
B. Baican
C. Ban Khát
D. Biển Hồ
PA: D
Câu 4. Đ0818CSB Địa hình chính của Campuchia là:
A. Núi và cao nguyên
B. Núi và đồng bằng
C. Đồng bằng
D. Đồng bằng và cao nguyên
PA: C
Câu 5. Đ0818CSH Campuchia nằm ở đới khí hậu:
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới
C. Nhiệt đới
D. Xích đạo
PA: C
Câu 6. Đ0818CSH Kiểu khí hậu của Campuchia là:
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận nhiệt gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
PA: C
Câu 7. Đ0818CSB Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:
A. Mông
B. Khơme
C. Lào
D. Thái
PA: B
Câu 8. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:
A. Thái
B. Lào
C. Khơ me
D. Anh
PA: C
Câu 9. Đ0818CSB Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:
A. Ấn Độ giáo
B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo
D. Hồi giáo
PA: B
Câu 10. Đ0818CSB Cămpuchia cã số dân khoảng:
A. 5,5 triệu người
B. 12,3 triệu người
C. 22,3 triệu người
D. 30 triệu người
PA: B
Câu 11. Đ0818CSB Cây trồng chính của Cămpuchia là:
A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
B. Lúa mì, thốt lốt, cao su
C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè
PA: C
Câu 12. Đ0818CSB Những cao nguyên lớn của Lào:
A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
C. Bô Keo, Lang Biang
D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu
PA: B
Câu 13. Đ0818CSH Địa hình chính của Lào là:
A. Núi và cao nguyên
B. Núi và đồng bằng
C. Cao nguyên và đồng bằng
D. Đồng bằng
PA: A
Câu 14. Đ0818CSH Lào nằm ở đới khí hậu:
A. Cận nhiệt
B. Ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Xích đạo
PA: C
Câu 15. Đ0818CSH Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:
A. Cận nhiệt gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới khô
D. Nhiệt đới gió mùa
PA: D
Câu 16. Đ0818CSB Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
A. Thái
B. Lào
C. Khơ me
D. Anh
PA: B
Câu 17. Đ0818CSB Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:
A. 0,3%
B. 1.3%
C. 2,3%
D. 3,3%
PA: C
Câu 18. Đ0818CSB Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:
A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông
B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia
PA: B
Câu 19. Đ0818CSV Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:
A. Thuỷ điện
B. Nông nghiệp trồng cây lương thực
C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản
D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực
PA: A
Câu 20. Đ0818CSB Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:
A. Không có núi
B. Không có biển
C. Không có đồng bằng
D. Không có sông lớn chảy qua
PA: B
Câu 21. Đ0819CSH Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:
A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu
B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu
C. Mảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Tấn
Dung lượng: 409,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)