Trac nghiem toan 10 P1
Chia sẻ bởi Bac Van An |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Trac nghiem toan 10 P1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10
Câu 1: Biết là mệnh đề đúng. Ta có:
(A) P là điều kiện cần để có Q (B) P là điều kiện đủ để có Q.
(C) Q là điều kiện cần và đủ để có P (D) Q là điều kiện đủ để có P.
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(A) “14 chia hết cho 5” (B) “Khỉ biết bay”
(C) “Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau” (D) “ chia hết cho 5”
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
(A) “ chia hết cho 8” (B) “”
(C) “Gà biết sủa” (D) “”
Câu 4: Cho mệnh đề . Mệnh đề là:
(A) (B)
(C) (D)
Câu 5: Cho mệnh đề . Mệnh đề là:
(A) (B)
(C) (D)
Câu 6: Cho mệnh đề . Phát biểu thành lời của mệnh đề P là:
(A): “Mọi số thực đều nhỏ hơn 0”
(B): “Mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0”
(C): “Mọi số thực đều lớn hơn hặc bằng 0”
(D): “Mọi số thực đều lớn hơn 0”
Câu 7: Cho tập hợp và x chia hết cho 3}. Các phần tử của tập A là:
Câu 8: Cho các tập hợp và . Chọn đáp án đúng?
Câu 9: Chọn đáp án đúng?
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
Câu 11: Parabol có đỉnh là
Câu 12: Hàm số . Chọn đáp án đúng?
Đồng biến trên khoảng ;
Nghịch biến trên khoảng;
Đồng biến trên khoảng .
Nghịch biến trên khoảng ;
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm nào?
Câu 14: Hàm số . Chọn đáp án đúng?
(A) Đồng biến trên khoảng
(B) Đồng biến trên khoảng
(C) Nghịch biến trên khoảng
(D) Đồng biến trên khoảng .
Câu 15: Parabol đi qua điểm nào?
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 19: Cho có . Trong tâm của tam giác là:
Câu 20: Cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
Câu 21: . Tọa độ của vectơ là:
Câu 22: Cho . Tọa độ của vectơ là:
Câu 23: Cho . Tọa độ của vectơ là:
Câu 24: Cho . Tọa độ của vectơ là:
ĐÁP ÁN
Câu 1: B Câu 9: B Câu 17: B
Câu 2: C Câu 10: C Câu 18: D
Câu 3: B Câu 11: D Câu 19: D
Câu 4: D Câu 12: A Câu 20: C
Câu 5: A Câu 13: D Câu 21: C
Câu 6: C Câu 14: B Câu 22: A
Câu 7: D Câu 15: C Câu 23 B
Câu 8: D Câu 16: D Câu 24: C
Câu 1: Biết là mệnh đề đúng. Ta có:
(A) P là điều kiện cần để có Q (B) P là điều kiện đủ để có Q.
(C) Q là điều kiện cần và đủ để có P (D) Q là điều kiện đủ để có P.
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(A) “14 chia hết cho 5” (B) “Khỉ biết bay”
(C) “Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau” (D) “ chia hết cho 5”
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
(A) “ chia hết cho 8” (B) “”
(C) “Gà biết sủa” (D) “”
Câu 4: Cho mệnh đề . Mệnh đề là:
(A) (B)
(C) (D)
Câu 5: Cho mệnh đề . Mệnh đề là:
(A) (B)
(C) (D)
Câu 6: Cho mệnh đề . Phát biểu thành lời của mệnh đề P là:
(A): “Mọi số thực đều nhỏ hơn 0”
(B): “Mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0”
(C): “Mọi số thực đều lớn hơn hặc bằng 0”
(D): “Mọi số thực đều lớn hơn 0”
Câu 7: Cho tập hợp và x chia hết cho 3}. Các phần tử của tập A là:
Câu 8: Cho các tập hợp và . Chọn đáp án đúng?
Câu 9: Chọn đáp án đúng?
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
Câu 11: Parabol có đỉnh là
Câu 12: Hàm số . Chọn đáp án đúng?
Đồng biến trên khoảng ;
Nghịch biến trên khoảng;
Đồng biến trên khoảng .
Nghịch biến trên khoảng ;
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm nào?
Câu 14: Hàm số . Chọn đáp án đúng?
(A) Đồng biến trên khoảng
(B) Đồng biến trên khoảng
(C) Nghịch biến trên khoảng
(D) Đồng biến trên khoảng .
Câu 15: Parabol đi qua điểm nào?
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 19: Cho có . Trong tâm của tam giác là:
Câu 20: Cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
Câu 21: . Tọa độ của vectơ là:
Câu 22: Cho . Tọa độ của vectơ là:
Câu 23: Cho . Tọa độ của vectơ là:
Câu 24: Cho . Tọa độ của vectơ là:
ĐÁP ÁN
Câu 1: B Câu 9: B Câu 17: B
Câu 2: C Câu 10: C Câu 18: D
Câu 3: B Câu 11: D Câu 19: D
Câu 4: D Câu 12: A Câu 20: C
Câu 5: A Câu 13: D Câu 21: C
Câu 6: C Câu 14: B Câu 22: A
Câu 7: D Câu 15: C Câu 23 B
Câu 8: D Câu 16: D Câu 24: C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bac Van An
Dung lượng: 188,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)