Trắc nghiệm Sử HKI
Chia sẻ bởi Võ Minh Châu |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm Sử HKI thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Ngày 29 tháng 9 năm 2010
Môn lịch sử
1/ Nước Việt Nam bao gồm những phần đất nào?
Chỉ có đất liền.
Đất liền và vùng biển.
x Đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận đó
Chỉ có các hải đảo.
2/ Phần đất liền nước ta có hình:
Chữ X
x Chữ S
x Chữ U
Chữ V
3/ Nước ta có vị trí tiếp giáp:
Phía bắc giáp Lào, phía tây giáp Mi-an-ma, phía đông và nam là vùng biển.
x Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Cam-pu-chia, phía đông và nam là vùng biển.
Phía bắc giáp Trung Quốc, tây giáp Thái Lan, phía đông và nam là biển.
Phía bắc giáp Mông Cổ, phía tây giáp Lào và Cam-pu-chia, phía đông và nam là vùng biển.
4/Trên đất nước Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em chung sống?
x 50
52
x 54
56
5/ Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết về:
Thiên nhiên và con người Việt Nam
Công lao của cha ông ta trong quá trình dựng nước và giữ nước
Lịch sử dân tộc từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn
x Tất cả các ý trên
6/ Tên của bản đồ cho ta biết:
Tên của khu vực
Những thông tin chủ yếu của khu vực
Tên của một người
Dự báo trước một hiện tượng sẽ xảy ra
x a và b
Tất cà các ý trên
7/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
Khu vực được thể hiện trên bản đồ lớn hơn kích thước thực tế của nó bao nhiêu lần.
x Khu vực được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước thực tế của nó bao nhiêu lần.
Cách tìm phương hướng trên bản đồ.
Tất cả các ý trên đều đúng.
8/ Điền phương hướng cho hình sau:
9/ Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000 có nghĩa là:
1 cm trên bản đồ ứng với 10 000 m trên thực tế.
1 cm trên bản đồ ứng với 10 000 cm trên thực tế.
1 cm trên bản đồ ứng với 10 km trên thực tế.
x 1 cm trên bản đồ ứng với 1 km trên thực tế.
10/ Kí hiệu bản đồ dùng để:
x Thể hiện các đối tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ.
Vẽ bản đồ.
Đọc bản đồ.
Tất cả các ý trên.
11/ Điền Đ hoặc S vào ô trống:
đ Các nước láng giềng của nước ta là Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
đ Thủ đô của nước ta là Hà Nội.
Sông Mê Kông là sông lớn của nước ta.
đ Nước ta có hai quần đảo lớn là Hoàng Sa và Trường Sa.
NƯỚC VĂN LANG
1/ Nước Văn Lang ra đời vào thời gian:
3 000 năm trước.
x Khoảng năm 700 trước công nguyên.
Khoảng năm 300 trước công nguyên.
Khoảng đầu thế kỷ thứ I.
2/ Khu vực ra đời của nước Văn Lang là:
Ven biển miền Trung.
Cao nguyên miền Trung (Tây Nguyên)
x Khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
Đồng bằng Nam bộ.
3/ Kinh đô nước Văn Lang đặt ở đâu?
Hoa Lư
x Phú Thọ
Cổ Loa
Thăng Long
4/ Tên gọi cư dân sống trên đất Văn Lang là:
Người Âu Việt.
Người Mân Việt.
x Người Lạc Việt.
Người Bách Việt.
5/Nhận xét nào về tổ chức nhà nước Văn Lang dưới đây là đúng?
Nhà nước được tổ chức theo tỉnh, thành.
Nhà nước được tổ chức theo cụm làng, xã.
Nhà nước được tổ chức chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
x Tổ chức nhà nước còn đơn giản vì chưa có pháp luật.
6/ Vua nước Văn Lang gọi là:
Lạc tướng
x Hùng Vương
Vua
Tướng quân
7/ Tầng lớp giàu có trong xã hội Văn Lang là:
Lạc dân
Nô tì
x Vua, lạc hầu, lạc tướng
Thợ thủ công
8/ Tầng lớp nghèo hèn nhất trong xã hội Văn Lang là:
Lạc dân
Nông dân
x
Môn lịch sử
1/ Nước Việt Nam bao gồm những phần đất nào?
Chỉ có đất liền.
Đất liền và vùng biển.
x Đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận đó
Chỉ có các hải đảo.
2/ Phần đất liền nước ta có hình:
Chữ X
x Chữ S
x Chữ U
Chữ V
3/ Nước ta có vị trí tiếp giáp:
Phía bắc giáp Lào, phía tây giáp Mi-an-ma, phía đông và nam là vùng biển.
x Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Cam-pu-chia, phía đông và nam là vùng biển.
Phía bắc giáp Trung Quốc, tây giáp Thái Lan, phía đông và nam là biển.
Phía bắc giáp Mông Cổ, phía tây giáp Lào và Cam-pu-chia, phía đông và nam là vùng biển.
4/Trên đất nước Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em chung sống?
x 50
52
x 54
56
5/ Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết về:
Thiên nhiên và con người Việt Nam
Công lao của cha ông ta trong quá trình dựng nước và giữ nước
Lịch sử dân tộc từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn
x Tất cả các ý trên
6/ Tên của bản đồ cho ta biết:
Tên của khu vực
Những thông tin chủ yếu của khu vực
Tên của một người
Dự báo trước một hiện tượng sẽ xảy ra
x a và b
Tất cà các ý trên
7/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
Khu vực được thể hiện trên bản đồ lớn hơn kích thước thực tế của nó bao nhiêu lần.
x Khu vực được thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước thực tế của nó bao nhiêu lần.
Cách tìm phương hướng trên bản đồ.
Tất cả các ý trên đều đúng.
8/ Điền phương hướng cho hình sau:
9/ Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000 có nghĩa là:
1 cm trên bản đồ ứng với 10 000 m trên thực tế.
1 cm trên bản đồ ứng với 10 000 cm trên thực tế.
1 cm trên bản đồ ứng với 10 km trên thực tế.
x 1 cm trên bản đồ ứng với 1 km trên thực tế.
10/ Kí hiệu bản đồ dùng để:
x Thể hiện các đối tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ.
Vẽ bản đồ.
Đọc bản đồ.
Tất cả các ý trên.
11/ Điền Đ hoặc S vào ô trống:
đ Các nước láng giềng của nước ta là Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
đ Thủ đô của nước ta là Hà Nội.
Sông Mê Kông là sông lớn của nước ta.
đ Nước ta có hai quần đảo lớn là Hoàng Sa và Trường Sa.
NƯỚC VĂN LANG
1/ Nước Văn Lang ra đời vào thời gian:
3 000 năm trước.
x Khoảng năm 700 trước công nguyên.
Khoảng năm 300 trước công nguyên.
Khoảng đầu thế kỷ thứ I.
2/ Khu vực ra đời của nước Văn Lang là:
Ven biển miền Trung.
Cao nguyên miền Trung (Tây Nguyên)
x Khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
Đồng bằng Nam bộ.
3/ Kinh đô nước Văn Lang đặt ở đâu?
Hoa Lư
x Phú Thọ
Cổ Loa
Thăng Long
4/ Tên gọi cư dân sống trên đất Văn Lang là:
Người Âu Việt.
Người Mân Việt.
x Người Lạc Việt.
Người Bách Việt.
5/Nhận xét nào về tổ chức nhà nước Văn Lang dưới đây là đúng?
Nhà nước được tổ chức theo tỉnh, thành.
Nhà nước được tổ chức theo cụm làng, xã.
Nhà nước được tổ chức chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
x Tổ chức nhà nước còn đơn giản vì chưa có pháp luật.
6/ Vua nước Văn Lang gọi là:
Lạc tướng
x Hùng Vương
Vua
Tướng quân
7/ Tầng lớp giàu có trong xã hội Văn Lang là:
Lạc dân
Nô tì
x Vua, lạc hầu, lạc tướng
Thợ thủ công
8/ Tầng lớp nghèo hèn nhất trong xã hội Văn Lang là:
Lạc dân
Nông dân
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Châu
Dung lượng: 32,54KB|
Lượt tài: 20
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)