Trăc nghiệm sinh 9 cả năm
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Tâm |
Ngày 04/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Trăc nghiệm sinh 9 cả năm thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Chương I : Các thí nghiệm của men đen
1. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu di truyền học của Men đen là gì ( chọn phương án đúng nhất )
a. Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có hoa lưỡng tính
b. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được
c. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
d. Cả a và
2. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì.................( chọn phương án đúng )
a. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội : 1 lặn
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
3. T¹i sao men ®en l¹i chän c¸c cÆp tÝnh tr¹ng t¬ng ph¶n ®Ó thùc hiÖn c¸c phÐp lai ( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt )?
a. §Ó dÔ theo dâi sù biÓu hiÖn cña c¸c tÝnh tr¹ng
b. §Ó thùc hiÖn phÐp lai cã hiÖu qu¶
c. §Ó dÓ t¸c ®éng vµo sù biÓu hiÖn c¸c tÝnh tr¹ng.
d. C¶ b vµ c
4. ThÕ nµo lµ kiÓu gen ( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt )?
a. KiÓu gen lµ tæng hîp toµn bé c¸c gen cã trong c¬ thÓ sinh vËt
b. kiÓu gen lµ tæ hîp c¸c gen trong tÕ bµo cu¶ c¬ thÓ , thêng chØ xÐt mét vµi cÆp gen ®ang ®îc qua t©m
c. KiÓu gen bao gåm toµn bé gen tréi ®îc biÓu hiÖn qua kiÓu h×nh
d. C¶ a vµ b
5.Thế nào là kiểu hình ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.
b. Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.
c. kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể, thường chỉ nói tới một vài tính trạng đang được quan tâm.
d. cả b và c.
6. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào( chọn phương án đúng)
Lai với thể đồng hợp chội.
B. Lai với cơ thể dị hợp.
C. Lai phân tích( cơ thể đồng hợp nặn)
D. Cả a và b.
7. Mục đích của phép lai phân tích là gì ( chọn phương án đúng )?
A. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.
B. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn.
C. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp
D. Cả a và b.
8. ý nghĩa của phép lai phân tích là gì? ( chọn phương án đúng )
a. Phát hiện được thể dị hợp để sử dụng trong chọn giống.
b. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
c. Phát hiện được tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống.
d. Cả avà b
9. Thế nào là trội không hoàn toàn ( chọn phương án đúng nhất ) ?
a. Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung giữa bố và mẹ
b.F2có tỉ lệ kiểu hình1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
c. F2có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn
d. Cả a và b.
10. ở cà chua , tính trạng quả đỏ ( A) trội so với quả vàng ( a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen ( chọn phương án đúng ) :
a. A a ( quả đỏ )
b. A A(quả đỏ )
c. a a ( quả vàng )
d. Cả A A và a a
11. Trong thí nghiệm của Menđen, kết quả của phép lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản là gì ( chọn phương án đúng nhất ) ?
a. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác
b. F2 có tỉ lệ kiểu hình là :9 : 3: 3:1
c. F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 :1
d. Cả a và b.
12. Chọn các câu sai trong các câu sau:
a. ở loài giao phối , nhờ có giảm phân và thụ tinh tạo ra vô số biến dị tổ hợp
b. Biến dị tổ hợp hình thành do sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau
c. ở loài sinh sản vô tính , biến dị tổ hợp chỉ xuất hiên khi có sự tác động mạnh từ môi trường
d. Biến dị tổ hợp xuất hiện ở những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính
13. Chọn từ phù hợp trong các số những tờ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: `Bằng thí nghiệm lai hai cặp tính trạng theo phương pháp phân tích các thế hệ lai, Menđen đã........ra sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng `` .
a. Tìm thấy
b. Phát hiện
c. Suy ra
d. Kết luận
14. Chọn kết quâ saỉ ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau:
P : AAAA x aabb
G p : AB ab
F1 : AaBb
Gf1: a) AB: b) Ab: c) aB: d) Aa
15 . Quy luật phân li độc lập chọn giống cây trồng có ý nghĩa gì ( chọn phương án đúng ) ?
a. Cung cấp cơ sở lí luận cho
b. Dựa vào quy luật phân li độc lập để tạo ra giống vật nuôi , cây trồng đa dạng phong phú
c. Giai thích được sự đa dạng trong giới thực vật và đông vật
d. Ca a,b và c
16. ở cà chua , gen A qui định thân đỏ sẫm , gen a quy định thân xanh lục . Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta nhận thấy :
P : Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm
F1 : 75% th©n ®á thÉm : 25% th©n xanh lôc
H·y chän kiÓu gen cña P phï hîp víi phÐp lai trªn trong c¸c c«ng thøc lai sau ( chän ph¬ng ¸n ®óng ) :
a. P : AA x AA
b. P : AA x Aa
c. P : AA x aa
d. P : Aa x Aa
Chương II Nhiễm sắc thể
1. Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là ( chọn phương án đúng nhất ) :
a. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con
b. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con
c. Sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con
d. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
2. NST có hình thái và kích thước như thế nào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Hình thái và kích thước nhiễm sắc thể thường thay đổi qua các chu kì của quá trình phân bào , nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ
b.ở kì giữa ( khi xoắn cực đại ) , NST có hình hạt , hình que , hình chữ V ( dài 0,5 mỉcômet, bề gang từ 0,2 đến 2 micômet)
c. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác định được
d. Cả a và b.
3. Tính đặc trưng của NST là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tế bào của mỗi sinh vật có một bộ NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định )
b. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
c. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
d. Cả a và b
4. Chức năng của NST là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. NST mang gen quy định các tính trạng di truyền
b. Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng
c. Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành nhân tế bào
d. Cả a và b
5. Thế nào là NST tương đồng ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
b. Cặp NSt tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng , kích thước , trong đó một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ
c. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
d. Cả a và b
6. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì phân bào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Kì trung gian
b. Kì đầu
c. Kì giữa
d. Kì sau
7. Nguyên phân là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Nguyên phân là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên
b. Nguyên phân là phương thức duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào
c. là sự phân chia đồng đều bộ NST về hai tế bào con
d.Cả a và b
8. Nguyên phân có ý nghĩa gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con
b. Phân chia đồng đều chất tế bào cho hai tế bào con
c. sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
d. Cả a và b
9. ở ruồi giấm , bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn ( chọn phương án đúng )?
a. 16 b. 8
c. 4 d. 2
10. Trong quá trình thụ tinh , sự kiện nào là quan trọng nhất ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái
b. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
d. Cả a và b
11. Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài ( chọn phương án đúng )?
a. Nguyên phân
b. Giảm phân
c. Nguyên phân - giảm phân - Thụ tinh
d. Cả a và b
12. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ( chọn phương án đúng )?
a. Hợp tử
b. Giao tử
c. Tề bào sinh dưỡng
d. Cả a,b và c.
13. Vì sao ở những loài sinh sản hữu tính lại xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ( chọn phương án sai) ?
a. Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự docủa các giao tử trong thụ tinh
b. Do sự tổ hợp lại vốn gen có ở bố mẹ làm xuất hiện những tính trạng đã có ở bố mẹ
c. Do sự rối loạn quá trình hình thành giao tử
d. Cả a và b
14. NST giới tính có những loại tế bào nào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tế bào dinh dưỡng
b. Tế bào sinh dục
d. Tế bào phôi
d. Cả a,b và c
15. Tại sao ở những loài giao phối ( động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 ( chọn phương án đúng )?
a. Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với giao tử đực mang NST X
b. Vì số con cái đực trong loài bằng nhau
c. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d. Cả b và c
16. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp tế bào là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Bộ NST trong tế bào sinh dục và tế bào dinh dưỡng
b. Sự kết hợp NST , chất tế bào của hợp tử
c. Chất nhân của giao tử
d. Cả a,b và c
Chương III ADN Và GEN
1. Cấu tạo của ADN có đặc điểm gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. ADN có kích thước lớn
b. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ( gồm nhiều đơn phân)
c. Thành phần chủ yếu trong ADN là các yêú tốtrong ADN là các nguyên tố : C, H, O, N, P
d. Cả a,b và c
2. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. ADNcó cấu tạo đặc thù kà do thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN
b. Mỗi phân tử ADN gồm rất nhiều đơn phân
c. Trong phân tử ADN, các nuclêôtit trong một mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô
d. Tỉ lệ các đơn phân trong ADN là :
A = T, G = X do đó A+ G = T + X
3. trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrôđược hình thành giữa các nuclêôtit nào ( chọn phương án sai ) ?
a. A - T và T - A
b. X - G và G - U
c. X - G và T - A
d. A - T và G - X
4. Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn có đường kính là bao nhiêu ( chọn phương án đúng )?
a. 3,4 Ao
b. 34 Ao
c. 340 Ao
d. 20 Ao
5. Nguyên tắc bổ sung là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Các nuclêôtit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc : A liên kết G và T liên kết với X
b. Các nuclêôtit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc : A liên kết T và G liên kết với X
c. Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrô
d. Cả a và b
6. Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit của gen . số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu( chọn phương án đúng )?
a. A = T = 810 nuclêôtit và G = X = 540 nuclêôtit
b. A = T = 450 nuclêôtit và G = X = 270nuclêôtit
c. A = T = 1620 nuclêôtit và G = X = 1080nuclêôtit
d. A = T = 1215 nuclêôtit và G = 810 nuclêôtit
7. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào( chọn phương án đúng nhất )?
a. Nguyên tắc bổ sung : A liên kết với T và G liên kết với X
b. Nguyên tắc bán bảo toàn : trong phân tử của ADN có một mạch cũ và một mạch mới
c. Nguyên tắc khuôn mẫu : Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của ADN mẹ
d. Cả a,b và c
8. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ , cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : " Do cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên tính.............của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật ".
a. Tính đặc trưng
b. Đa dạng
c. sự phong phú
d. Rất nhiều
9. Gen là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin di truyền , có khả năng tự nhân đôi
b. Gen là một đoạn của NST
c. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hóa trị
d. Cả a,b và c
10. Bản chất của gen là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử của ADN chứa thông tin di truyền
b. bản chát của gen là có khả năng tự nhân đôi
c. Bản chất của gen là một đoạn phân tử gồm nhiều đơn phân
d. Cả a và b
11. Chức năng của ADNlà gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn địh qua các thế hệ
b. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
c. Điều khiển sự hình thành các tíh trạng của cơ thể
d. Cả c và d
12. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin(chọn phương án đúng)?
a. ARN vận chuyển
b. ARN thông tin
c. ARN ribôxôm
d. Cả a,b và c
13. Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : " ARN được tổng hợp dựa trên .............khuôn mẫu của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Do đó , trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêotit trên mạch ARN ``.
a. Đặc biệt
b. Một mạch
c. Đặc trưng
d. Xác định
14. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ , cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: `Prôtêinđược cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố C, H, O, N: là.............được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, bao gồm hàng trăm đơn phân là axit amin thuộc hơn 20 loại khác nhau . chính sự sắp xếp khác nhaucủa hơn 20 loại axit amin này đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin`
a. Đa phân tử
b. Đại phân tử
c. Phân tử
d. Nguyên tố
15. Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ :
Gen ? m ARN ? prôtêin ? tíh trạng là gì ( chọn phương án đúng ) ?
a. Sau khi được hình thành , mARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân
b. Trình tự các axit amin trong phân tử prtêin được qui định boửi trình tự các nuclêôtit trên ADN
c. Khi ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng
d. Cả a,b và c
16. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu:?Trình tự các...............trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ``.
a. Axit amin
b. Nuclêôtit
c. Gen
d. Ribôxôm
1. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu di truyền học của Men đen là gì ( chọn phương án đúng nhất )
a. Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có hoa lưỡng tính
b. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được
c. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
d. Cả a và
2. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì.................( chọn phương án đúng )
a. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội : 1 lặn
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
3. T¹i sao men ®en l¹i chän c¸c cÆp tÝnh tr¹ng t¬ng ph¶n ®Ó thùc hiÖn c¸c phÐp lai ( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt )?
a. §Ó dÔ theo dâi sù biÓu hiÖn cña c¸c tÝnh tr¹ng
b. §Ó thùc hiÖn phÐp lai cã hiÖu qu¶
c. §Ó dÓ t¸c ®éng vµo sù biÓu hiÖn c¸c tÝnh tr¹ng.
d. C¶ b vµ c
4. ThÕ nµo lµ kiÓu gen ( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt )?
a. KiÓu gen lµ tæng hîp toµn bé c¸c gen cã trong c¬ thÓ sinh vËt
b. kiÓu gen lµ tæ hîp c¸c gen trong tÕ bµo cu¶ c¬ thÓ , thêng chØ xÐt mét vµi cÆp gen ®ang ®îc qua t©m
c. KiÓu gen bao gåm toµn bé gen tréi ®îc biÓu hiÖn qua kiÓu h×nh
d. C¶ a vµ b
5.Thế nào là kiểu hình ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.
b. Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.
c. kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể, thường chỉ nói tới một vài tính trạng đang được quan tâm.
d. cả b và c.
6. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào( chọn phương án đúng)
Lai với thể đồng hợp chội.
B. Lai với cơ thể dị hợp.
C. Lai phân tích( cơ thể đồng hợp nặn)
D. Cả a và b.
7. Mục đích của phép lai phân tích là gì ( chọn phương án đúng )?
A. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.
B. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn.
C. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp
D. Cả a và b.
8. ý nghĩa của phép lai phân tích là gì? ( chọn phương án đúng )
a. Phát hiện được thể dị hợp để sử dụng trong chọn giống.
b. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
c. Phát hiện được tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống.
d. Cả avà b
9. Thế nào là trội không hoàn toàn ( chọn phương án đúng nhất ) ?
a. Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung giữa bố và mẹ
b.F2có tỉ lệ kiểu hình1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
c. F2có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn
d. Cả a và b.
10. ở cà chua , tính trạng quả đỏ ( A) trội so với quả vàng ( a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen ( chọn phương án đúng ) :
a. A a ( quả đỏ )
b. A A(quả đỏ )
c. a a ( quả vàng )
d. Cả A A và a a
11. Trong thí nghiệm của Menđen, kết quả của phép lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản là gì ( chọn phương án đúng nhất ) ?
a. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác
b. F2 có tỉ lệ kiểu hình là :9 : 3: 3:1
c. F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 :1
d. Cả a và b.
12. Chọn các câu sai trong các câu sau:
a. ở loài giao phối , nhờ có giảm phân và thụ tinh tạo ra vô số biến dị tổ hợp
b. Biến dị tổ hợp hình thành do sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau
c. ở loài sinh sản vô tính , biến dị tổ hợp chỉ xuất hiên khi có sự tác động mạnh từ môi trường
d. Biến dị tổ hợp xuất hiện ở những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính
13. Chọn từ phù hợp trong các số những tờ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: `Bằng thí nghiệm lai hai cặp tính trạng theo phương pháp phân tích các thế hệ lai, Menđen đã........ra sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng `` .
a. Tìm thấy
b. Phát hiện
c. Suy ra
d. Kết luận
14. Chọn kết quâ saỉ ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau:
P : AAAA x aabb
G p : AB ab
F1 : AaBb
Gf1: a) AB: b) Ab: c) aB: d) Aa
15 . Quy luật phân li độc lập chọn giống cây trồng có ý nghĩa gì ( chọn phương án đúng ) ?
a. Cung cấp cơ sở lí luận cho
b. Dựa vào quy luật phân li độc lập để tạo ra giống vật nuôi , cây trồng đa dạng phong phú
c. Giai thích được sự đa dạng trong giới thực vật và đông vật
d. Ca a,b và c
16. ở cà chua , gen A qui định thân đỏ sẫm , gen a quy định thân xanh lục . Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta nhận thấy :
P : Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm
F1 : 75% th©n ®á thÉm : 25% th©n xanh lôc
H·y chän kiÓu gen cña P phï hîp víi phÐp lai trªn trong c¸c c«ng thøc lai sau ( chän ph¬ng ¸n ®óng ) :
a. P : AA x AA
b. P : AA x Aa
c. P : AA x aa
d. P : Aa x Aa
Chương II Nhiễm sắc thể
1. Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là ( chọn phương án đúng nhất ) :
a. Sự phân chia đều chất tế bào cho hai tế bào con
b. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con
c. Sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con
d. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
2. NST có hình thái và kích thước như thế nào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Hình thái và kích thước nhiễm sắc thể thường thay đổi qua các chu kì của quá trình phân bào , nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ
b.ở kì giữa ( khi xoắn cực đại ) , NST có hình hạt , hình que , hình chữ V ( dài 0,5 mỉcômet, bề gang từ 0,2 đến 2 micômet)
c. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác định được
d. Cả a và b.
3. Tính đặc trưng của NST là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tế bào của mỗi sinh vật có một bộ NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định )
b. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
c. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
d. Cả a và b
4. Chức năng của NST là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. NST mang gen quy định các tính trạng di truyền
b. Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng
c. Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành nhân tế bào
d. Cả a và b
5. Thế nào là NST tương đồng ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
b. Cặp NSt tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng , kích thước , trong đó một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ
c. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
d. Cả a và b
6. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì phân bào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Kì trung gian
b. Kì đầu
c. Kì giữa
d. Kì sau
7. Nguyên phân là gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Nguyên phân là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên
b. Nguyên phân là phương thức duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào
c. là sự phân chia đồng đều bộ NST về hai tế bào con
d.Cả a và b
8. Nguyên phân có ý nghĩa gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con
b. Phân chia đồng đều chất tế bào cho hai tế bào con
c. sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
d. Cả a và b
9. ở ruồi giấm , bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn ( chọn phương án đúng )?
a. 16 b. 8
c. 4 d. 2
10. Trong quá trình thụ tinh , sự kiện nào là quan trọng nhất ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái
b. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
d. Cả a và b
11. Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài ( chọn phương án đúng )?
a. Nguyên phân
b. Giảm phân
c. Nguyên phân - giảm phân - Thụ tinh
d. Cả a và b
12. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ( chọn phương án đúng )?
a. Hợp tử
b. Giao tử
c. Tề bào sinh dưỡng
d. Cả a,b và c.
13. Vì sao ở những loài sinh sản hữu tính lại xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ( chọn phương án sai) ?
a. Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự docủa các giao tử trong thụ tinh
b. Do sự tổ hợp lại vốn gen có ở bố mẹ làm xuất hiện những tính trạng đã có ở bố mẹ
c. Do sự rối loạn quá trình hình thành giao tử
d. Cả a và b
14. NST giới tính có những loại tế bào nào ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tế bào dinh dưỡng
b. Tế bào sinh dục
d. Tế bào phôi
d. Cả a,b và c
15. Tại sao ở những loài giao phối ( động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 ( chọn phương án đúng )?
a. Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với giao tử đực mang NST X
b. Vì số con cái đực trong loài bằng nhau
c. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d. Cả b và c
16. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp tế bào là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Bộ NST trong tế bào sinh dục và tế bào dinh dưỡng
b. Sự kết hợp NST , chất tế bào của hợp tử
c. Chất nhân của giao tử
d. Cả a,b và c
Chương III ADN Và GEN
1. Cấu tạo của ADN có đặc điểm gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. ADN có kích thước lớn
b. ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ( gồm nhiều đơn phân)
c. Thành phần chủ yếu trong ADN là các yêú tốtrong ADN là các nguyên tố : C, H, O, N, P
d. Cả a,b và c
2. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. ADNcó cấu tạo đặc thù kà do thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN
b. Mỗi phân tử ADN gồm rất nhiều đơn phân
c. Trong phân tử ADN, các nuclêôtit trong một mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô
d. Tỉ lệ các đơn phân trong ADN là :
A = T, G = X do đó A+ G = T + X
3. trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrôđược hình thành giữa các nuclêôtit nào ( chọn phương án sai ) ?
a. A - T và T - A
b. X - G và G - U
c. X - G và T - A
d. A - T và G - X
4. Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn có đường kính là bao nhiêu ( chọn phương án đúng )?
a. 3,4 Ao
b. 34 Ao
c. 340 Ao
d. 20 Ao
5. Nguyên tắc bổ sung là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Các nuclêôtit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc : A liên kết G và T liên kết với X
b. Các nuclêôtit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc : A liên kết T và G liên kết với X
c. Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrô
d. Cả a và b
6. Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit của gen . số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu( chọn phương án đúng )?
a. A = T = 810 nuclêôtit và G = X = 540 nuclêôtit
b. A = T = 450 nuclêôtit và G = X = 270nuclêôtit
c. A = T = 1620 nuclêôtit và G = X = 1080nuclêôtit
d. A = T = 1215 nuclêôtit và G = 810 nuclêôtit
7. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào( chọn phương án đúng nhất )?
a. Nguyên tắc bổ sung : A liên kết với T và G liên kết với X
b. Nguyên tắc bán bảo toàn : trong phân tử của ADN có một mạch cũ và một mạch mới
c. Nguyên tắc khuôn mẫu : Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của ADN mẹ
d. Cả a,b và c
8. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ , cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : " Do cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên tính.............của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật ".
a. Tính đặc trưng
b. Đa dạng
c. sự phong phú
d. Rất nhiều
9. Gen là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin di truyền , có khả năng tự nhân đôi
b. Gen là một đoạn của NST
c. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hóa trị
d. Cả a,b và c
10. Bản chất của gen là gì ( chọn phương án đúng )?
a. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử của ADN chứa thông tin di truyền
b. bản chát của gen là có khả năng tự nhân đôi
c. Bản chất của gen là một đoạn phân tử gồm nhiều đơn phân
d. Cả a và b
11. Chức năng của ADNlà gì ( chọn phương án đúng nhất )?
a. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn địh qua các thế hệ
b. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
c. Điều khiển sự hình thành các tíh trạng của cơ thể
d. Cả c và d
12. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin(chọn phương án đúng)?
a. ARN vận chuyển
b. ARN thông tin
c. ARN ribôxôm
d. Cả a,b và c
13. Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : " ARN được tổng hợp dựa trên .............khuôn mẫu của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Do đó , trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêotit trên mạch ARN ``.
a. Đặc biệt
b. Một mạch
c. Đặc trưng
d. Xác định
14. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ , cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu: `Prôtêinđược cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố C, H, O, N: là.............được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, bao gồm hàng trăm đơn phân là axit amin thuộc hơn 20 loại khác nhau . chính sự sắp xếp khác nhaucủa hơn 20 loại axit amin này đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin`
a. Đa phân tử
b. Đại phân tử
c. Phân tử
d. Nguyên tố
15. Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ :
Gen ? m ARN ? prôtêin ? tíh trạng là gì ( chọn phương án đúng ) ?
a. Sau khi được hình thành , mARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân
b. Trình tự các axit amin trong phân tử prtêin được qui định boửi trình tự các nuclêôtit trên ADN
c. Khi ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng
d. Cả a,b và c
16. Chọn từ , cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu:?Trình tự các...............trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ``.
a. Axit amin
b. Nuclêôtit
c. Gen
d. Ribôxôm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)