TRAC NGHIEM SINH 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trắc nghiệm: PHÂN BÀO ( đại trà )
Câu 1. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân? A. tái bản AND. B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào. D. tách đôi trung thể.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối .
Câu 3. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A kì trung gian. B kì đầu.
C- kì giữa. D- kì sau.
Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối.
Câu 5. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép.
C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 6. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép.
Câu 7. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn.
C. n NST kép. D. 2n NST kép.
Câu 8. Từ 1 tế bào, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được số TB con là:
A. 2k B. k/2 . C. 2k D. k – 2
Câu 9. Sự phân chia vật chất di truyền trong qt NPhân thực sự xảy ra ở kỳ A.đầu. B.giữa. C.sau D.cuối.
Câu 10. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 11. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 12.Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 13. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số TB con tạo thành
: A- 8. B- 12. C- 24. D 48.
A. Đầu, giữa, sau và cuối B. Trung gian, đầu và cuối
C. Đầu, giữa, và cuối D. Trung gian, đầu và giữa
Câu 26. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội.
D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 27. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C.sự tự nhân đôi và sự phân li. D.sự đóng xoắn, tháo xoắn.
Câu 28. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở
A.kì trước II của giảm phân. B.kì trước của nguyên phân.
C.kì trước I của giảm phân. D.kì cuối II của giảm phân.
Câu 29. Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A.kì sau của lần phân bào II. B.kì sau của lần phân bào I.
C.kì cuối của lần phân bàoI.D.kì cuối của lần phân bào II
Câu 30. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ
A- quá trình giảm phân. B- quá trình nguyên phân .
C- quá trình thụ tinh. D- cả A, B và C.
Câu 31. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa
thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST.
thuận lợi cho sự phân li của NST.
thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
A
Câu 1. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân? A. tái bản AND. B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào. D. tách đôi trung thể.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối .
Câu 3. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A kì trung gian. B kì đầu.
C- kì giữa. D- kì sau.
Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối.
Câu 5. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép.
C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 6. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép.
Câu 7. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn.
C. n NST kép. D. 2n NST kép.
Câu 8. Từ 1 tế bào, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được số TB con là:
A. 2k B. k/2 . C. 2k D. k – 2
Câu 9. Sự phân chia vật chất di truyền trong qt NPhân thực sự xảy ra ở kỳ A.đầu. B.giữa. C.sau D.cuối.
Câu 10. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 11. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 12.Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 13. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số TB con tạo thành
: A- 8. B- 12. C- 24. D 48.
A. Đầu, giữa, sau và cuối B. Trung gian, đầu và cuối
C. Đầu, giữa, và cuối D. Trung gian, đầu và giữa
Câu 26. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội.
D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 27. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C.sự tự nhân đôi và sự phân li. D.sự đóng xoắn, tháo xoắn.
Câu 28. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở
A.kì trước II của giảm phân. B.kì trước của nguyên phân.
C.kì trước I của giảm phân. D.kì cuối II của giảm phân.
Câu 29. Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A.kì sau của lần phân bào II. B.kì sau của lần phân bào I.
C.kì cuối của lần phân bàoI.D.kì cuối của lần phân bào II
Câu 30. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ
A- quá trình giảm phân. B- quá trình nguyên phân .
C- quá trình thụ tinh. D- cả A, B và C.
Câu 31. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa
thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST.
thuận lợi cho sự phân li của NST.
thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Tùng
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)