Trắc nghiệm sinh 8
Chia sẻ bởi Từ Văn Quyền |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm sinh 8 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HKI (09-10)
Môn: Sinh Học 8
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Chức năng của nhân của tế bào là
nơi tổng hợp prôtêin C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
thực hiện các hoạt động sống của tế bào D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Chức năng của chất tế bào là
nơi tổng hợp prôtêin C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
thực hiện các hoạt động sống của tế bào D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
3. Dung dịch sinh lí dùng trong quan sát tế bào mô cơ vân là dung dịch
A. NaCl 0,9% B. NaCl 22,4% C. NaCl 0,65% D. NaCl 1%
4. Trong quá trình quan sát tế bào mô cơ vân, muốn thấy rõ nhân tế bào thì nhỏ và tiêu bản một giọt
A. NaCl 1% B. NaCl 0,65% C. axit axêtic 1% D. axit axêtic 0,65%
5. Chức năng của mô cơ là
A. bảo vệ, hấp thụ, tiết C. co dãn
B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan D. điều khiển sự hoạt động các cơ quan
6. Băng bó cố định cho người gãy xương cẳng tay thì
A. băng từ cổ tay vào trong. C. băng từ cổ chân vào.
B. băng từ trong ra cổ tay. D. chỉ cần buộc định vị.
7. Băng bó cố định cho người gãy xương chân thì
A. băng từ đùi xuống cổ chân. C. băng từ trong ra cổ tay.
B. băng từ cổ chân vào. D. chỉ cần buộc định vị.
8. Xương ức là một xương thuộc
A. xương đầu C. xương thân
B. xương chi D. xương sườn
9. Xương bả vai là một xương thuộc
A. xương đầu C. xương thân
B. xương chi D. xương đai hông
10. Xương to ra là nhờ sự phân chia của các tế bào
A. mô xương xốp B. màng xương C. mô xương cứng D. khoang xương
11. Xương dài ra là nhờ sự phân chia của các tế bào
A. mô xương xốp B. màng xương C. sụn tăng trưởng D. khoang xương
12. Chảy máu mao mạch có biểu hiện là
A. máu chảy ra có màu đỏ tươi. C. máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.
B. máu chảy ra có màu đỏ thẩm. D. máu chảy ít, chậm.
13. chảy máu động mạch có biểu hiện là
A. máu chảy ra có màu đỏ tươi. C. máu chảy ít, chậm.
B. máu chảy ra có màu đỏ thẩm. D. máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.
14. Chức năng của hồng cầu là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
15. Chức năng của tiểu cầu là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
16. Chức năng của bạch cầu limphô B là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
17. Chức năng của huyết tương là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
18. Trong một chu kì co dãn của tim, thời gian pha nhĩ co là
A. 0,7 giây B. 0,3 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
19. Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là
A. khí quản B. phổi C. phế quản D. thanh quản
20. Động tác hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn C. cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành dãn
B. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co D. cơ liên sườn ngoài dãn và cơ hoành co
21. Động tác thở ra bình
Môn: Sinh Học 8
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Chức năng của nhân của tế bào là
nơi tổng hợp prôtêin C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
thực hiện các hoạt động sống của tế bào D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Chức năng của chất tế bào là
nơi tổng hợp prôtêin C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
thực hiện các hoạt động sống của tế bào D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
3. Dung dịch sinh lí dùng trong quan sát tế bào mô cơ vân là dung dịch
A. NaCl 0,9% B. NaCl 22,4% C. NaCl 0,65% D. NaCl 1%
4. Trong quá trình quan sát tế bào mô cơ vân, muốn thấy rõ nhân tế bào thì nhỏ và tiêu bản một giọt
A. NaCl 1% B. NaCl 0,65% C. axit axêtic 1% D. axit axêtic 0,65%
5. Chức năng của mô cơ là
A. bảo vệ, hấp thụ, tiết C. co dãn
B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan D. điều khiển sự hoạt động các cơ quan
6. Băng bó cố định cho người gãy xương cẳng tay thì
A. băng từ cổ tay vào trong. C. băng từ cổ chân vào.
B. băng từ trong ra cổ tay. D. chỉ cần buộc định vị.
7. Băng bó cố định cho người gãy xương chân thì
A. băng từ đùi xuống cổ chân. C. băng từ trong ra cổ tay.
B. băng từ cổ chân vào. D. chỉ cần buộc định vị.
8. Xương ức là một xương thuộc
A. xương đầu C. xương thân
B. xương chi D. xương sườn
9. Xương bả vai là một xương thuộc
A. xương đầu C. xương thân
B. xương chi D. xương đai hông
10. Xương to ra là nhờ sự phân chia của các tế bào
A. mô xương xốp B. màng xương C. mô xương cứng D. khoang xương
11. Xương dài ra là nhờ sự phân chia của các tế bào
A. mô xương xốp B. màng xương C. sụn tăng trưởng D. khoang xương
12. Chảy máu mao mạch có biểu hiện là
A. máu chảy ra có màu đỏ tươi. C. máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.
B. máu chảy ra có màu đỏ thẩm. D. máu chảy ít, chậm.
13. chảy máu động mạch có biểu hiện là
A. máu chảy ra có màu đỏ tươi. C. máu chảy ít, chậm.
B. máu chảy ra có màu đỏ thẩm. D. máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.
14. Chức năng của hồng cầu là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
15. Chức năng của tiểu cầu là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
16. Chức năng của bạch cầu limphô B là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
17. Chức năng của huyết tương là
A. vận chuyển O2 và CO2 C. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
B. góp phần chống mất máu D. duy trì máu ở trạng thái lỏng.
18. Trong một chu kì co dãn của tim, thời gian pha nhĩ co là
A. 0,7 giây B. 0,3 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
19. Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là
A. khí quản B. phổi C. phế quản D. thanh quản
20. Động tác hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn C. cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành dãn
B. cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co D. cơ liên sườn ngoài dãn và cơ hoành co
21. Động tác thở ra bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Từ Văn Quyền
Dung lượng: 6,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)