Trac nghiem dai so 10
Chia sẻ bởi Bac Van An |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Trac nghiem dai so 10 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐAI SỐ 10
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề là
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường chéo nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành .
Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
.
Câu 5 : Cho hai tập hợp A = và B=. Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là
A.. B. C. D.
Câu 6 : Cho hai tập và . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là
A.; B. ; C .; D.
Câu 7 : Cho tập hợp . Kết luận nào sau đây đúng ? Tập là
A. ; B.; C. ; D. .
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả thì sai số tương đối của phép đo là :
A. B. C . D.
Câu 9 : Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 .
Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là . Tiếp đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là Hỏi cách nào đo chính xác hơn ?
Phép đo chiều dài quãng đường .
Phép đo chiều cao của cây .
Hai phép đo chính xác như nhau .
Không thể kết luận được .
Câu 11. Cho các câu sau:
Định lí Pitago quả là rất đẹp!
1 + 0 = 10.
Bạn đã ăn tối chưa?
2 là số nguyên tố.
5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12: mệnh đề nào sau đây đúng?
b
là số lẻ.
Câu 13: xét 2 mệnh đề:
A: “Điều kiện cần để tam giác ABC cân là nó có 2 góc bằng nhau”
B: “Điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông là nó có 4 cạnh bằng nhau”
Mệnh đề nào đúng?
a. chỉ B b. chỉ A c. cả A và B d. không mệnh đề nào
Câu 14: cho tập S = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S = b. S = c. S = d. S =
Câu 15: cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. b. và
c. và d. và
Câu 16: Cho A số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 17: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a. b. c. d.
Câu 18: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 19: số a = 35,67 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
Câu 20
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề là
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường chéo nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành .
Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
.
Câu 5 : Cho hai tập hợp A = và B=. Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là
A.. B. C. D.
Câu 6 : Cho hai tập và . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là
A.; B. ; C .; D.
Câu 7 : Cho tập hợp . Kết luận nào sau đây đúng ? Tập là
A. ; B.; C. ; D. .
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả thì sai số tương đối của phép đo là :
A. B. C . D.
Câu 9 : Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 .
Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là . Tiếp đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là Hỏi cách nào đo chính xác hơn ?
Phép đo chiều dài quãng đường .
Phép đo chiều cao của cây .
Hai phép đo chính xác như nhau .
Không thể kết luận được .
Câu 11. Cho các câu sau:
Định lí Pitago quả là rất đẹp!
1 + 0 = 10.
Bạn đã ăn tối chưa?
2 là số nguyên tố.
5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12: mệnh đề nào sau đây đúng?
b
là số lẻ.
Câu 13: xét 2 mệnh đề:
A: “Điều kiện cần để tam giác ABC cân là nó có 2 góc bằng nhau”
B: “Điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông là nó có 4 cạnh bằng nhau”
Mệnh đề nào đúng?
a. chỉ B b. chỉ A c. cả A và B d. không mệnh đề nào
Câu 14: cho tập S = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S = b. S = c. S = d. S =
Câu 15: cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. b. và
c. và d. và
Câu 16: Cho A số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 17: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a. b. c. d.
Câu 18: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 19: số a = 35,67 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
Câu 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bac Van An
Dung lượng: 275,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)