TRAC NGHIEM ADN-ARN-P

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Tùng | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM ADN-ARN-P thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


Bài 1: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360
Bài 2 Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình:
A. Phiên mã B. Tự sao C. Giải mã D. Sao mã
Bài 3: Theo mô hình cấu trúc không gian được mô tả về ADN thì 2 mạch của phân tử ADN có đặc điểm:
A. Vừa song song vừa xoắn đều quanh một trục B. Xếp thẳng góc với nhau
C. Sắp xếp bất kỳ D. Độc lập và không có liên kết lại với nhau
Bài 4: Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit B. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2518
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 5: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:
A. 2415 liên kết B. 3120 liên kết C. 2880 liên kết D. 3600 liên kết
Bài 6: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là:
A. A = T = G = X = 24000 B. A = T = G = X = 19200
C. A = T = 15360; G = X = 23040 D. A = T = 23040; G = X = 15360
Bài 7: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2244 ăngstron B. 4488 ăngstron C. 6732 ăngstron D. 8976 ăngstron
Bài 8: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 990 liên kết B. 1020 liên kết C. 1080 liên kết D. 1120 liên kết
Bài 9: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kết B. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kết
C. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kết D. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kết
-Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 17,5%; G = X = 32,5% B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 22,5%; G = X = 27,5% D. A = T = 20%; G = X = 30%
Bài 10: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng:
A. 2340 liên kết B. 2250 liên kết C. 3120 liên kết D. 4230 liên kết
Bài 11: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350
Bài 12: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô
Bài 13: Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải Tùng
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)