TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 5
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 1?
A. / ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Phân số bằng 1 có đặc điểm gì ?
A. Tử số lớn hơn mẫu số.
B. Tử số bé hơn mẫu số.
C. Tử số bằng mẫu số.
D. Câu A và câu B đều đúng.
Câu 3: Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. / ; / ; ; /
B. / ; ; ; /
C. ; ; ; /
D. / ; ; ;
Câu 4: Thương của 75: 100 là:
A. 0,45 ; B. 0,57 ; C. 0,75 ; D. 0,47
Câu 5: Rút gọn phân số được kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 7: So sánh hai phân số : và ta được:
A. ; B. > ; C. = ; D. Tất cả đều sai
Câu 8: Khoanh vào đáp án sai:
Phân số nào sau đây, bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,0 ; B. 0,8 ; C. 80,0 ; D. 0,08
Câu 10: Phân số được viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hỗn số 5 được chuyển thành phân số nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 12: Tổng của và là:
A. ; B. ; C.
15
16
; D.
Câu 13: Bạn Hồng ngày đầu đọc được quyển sách , ngày thứ hai đọc được quyển sách. Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn chưa đọc ?
A. quyển ; B. quyển ; C. quển ; D. quyển
Câu 14: - Có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 15: Muốn nhân hai phân số ta phải:
A. Quy đồng ; B. Tử nhân tử, mẫu nhân mẫu
C.Tử nhân tử, mẫu giữ nguyên ; D. Tử cộng tử, mãu giữ nguyên
Câu 16 : Tích của × =
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 17: Muốn chia hai phân số ta làm như sau:
A. Lấy tử số chia tử số và giữ nguyên mẫu số
B. Muốn chia hai phân số ta phải quy đồng
C. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo hgược
D. Lấy tử số chia tử số, mẫu số chia mẫu số
Câu 18 : Tổng của 3và 5 có kết quả là :
A. B. C. D.
Câu 19 : Hỗn số có phần nguyên là :
A. 23 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 : Hỗn sổ 3phần phân số của hỗn số là :
A. Bé hơn đơn vị B. Lớn hơn dơn vị
C. Bằng đơn vị D. Tất cả các ý trên điều sai
Câu 21 : Tích của và là :
A. B.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 1?
A. / ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Phân số bằng 1 có đặc điểm gì ?
A. Tử số lớn hơn mẫu số.
B. Tử số bé hơn mẫu số.
C. Tử số bằng mẫu số.
D. Câu A và câu B đều đúng.
Câu 3: Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. / ; / ; ; /
B. / ; ; ; /
C. ; ; ; /
D. / ; ; ;
Câu 4: Thương của 75: 100 là:
A. 0,45 ; B. 0,57 ; C. 0,75 ; D. 0,47
Câu 5: Rút gọn phân số được kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 7: So sánh hai phân số : và ta được:
A. ; B. > ; C. = ; D. Tất cả đều sai
Câu 8: Khoanh vào đáp án sai:
Phân số nào sau đây, bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 9: Khoanh vào đáp án đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,0 ; B. 0,8 ; C. 80,0 ; D. 0,08
Câu 10: Phân số được viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hỗn số 5 được chuyển thành phân số nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 12: Tổng của và là:
A. ; B. ; C.
15
16
; D.
Câu 13: Bạn Hồng ngày đầu đọc được quyển sách , ngày thứ hai đọc được quyển sách. Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn chưa đọc ?
A. quyển ; B. quyển ; C. quển ; D. quyển
Câu 14: - Có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 15: Muốn nhân hai phân số ta phải:
A. Quy đồng ; B. Tử nhân tử, mẫu nhân mẫu
C.Tử nhân tử, mẫu giữ nguyên ; D. Tử cộng tử, mãu giữ nguyên
Câu 16 : Tích của × =
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 17: Muốn chia hai phân số ta làm như sau:
A. Lấy tử số chia tử số và giữ nguyên mẫu số
B. Muốn chia hai phân số ta phải quy đồng
C. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo hgược
D. Lấy tử số chia tử số, mẫu số chia mẫu số
Câu 18 : Tổng của 3và 5 có kết quả là :
A. B. C. D.
Câu 19 : Hỗn số có phần nguyên là :
A. 23 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 : Hỗn sổ 3phần phân số của hỗn số là :
A. Bé hơn đơn vị B. Lớn hơn dơn vị
C. Bằng đơn vị D. Tất cả các ý trên điều sai
Câu 21 : Tích của và là :
A. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 457,58KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)