Tra loi cau hoi ATGT
Chia sẻ bởi Trần Sinh Long |
Ngày 12/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Tra loi cau hoi ATGT thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
AN TOÀN GIAO THÔNG
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy, cô giáo về dự
CỤM MIỀN 5
CHỦ ĐỀ HỘI THI:
VĂN HÓA GIAO THÔNG VÌ SỰ AN TOÀN CỦA THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG
Phần thi
TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC
PhÇn thi này có 20 câu hỏi trắc nghiệm.
Sau khi CÔ đọc câu hỏi và các phương án trả lời, các thí sinh sẽ lùa chọn đáp án đúng, cả 5 thành viên của đội đều được tham gia dự thi.
Thời gian dành cho mỗi câu là 10 giây, hết thời gian các thí sinh sẽ giơ thÎ ghi đáp án mình chọn.
Tổng số điểm của mỗi đội sẽ là tổng số điểm các thành viên ®¹t ®îc.
Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm, trả lời sai sẽ không tính điểm,
Câu 1:
Tr? em du?i 12 tu?i cĩ du?c di?u khi?n xe d?p khơng?
b.. Không được.
c. Chỉ được điều khiển xe đạp có đường kính bánh xe dưới 650mm.
d. Chỉ được điều khiển xe đạp có đường kính bánh xe dưới 700mm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Được điều khiển xe đạp như người lớn.
Câu 2:
Cc hnh vi no b? c?m khi tham gia giao thơng?
b. Đi dàn hàng ngang, chở người đứng trên xe hay ngồi ngược chiều
c. Đi lạng lách, đánh võng và buông cả hai tay.
d. a,b,c đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
Câu 3:
Các hành vi nào bị cấm khi tham gia giao thông?
b. Rẽ hay quay đầu xe đột ngột.
c. Đi đêm có đèn chiếu sáng
d. a,b đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Dừng xe đứng nói chuyện giữa đường
Câu 4:
Chi?c xe d?p d?m b?o an tồn l chi?c xe nhu th? no?
b. Là xe của trẻ em (®êng kÝnh b¸nh xe dưới 650mm) có ch¾n lèp và chắn xích (trừ xe địa hình)
c. a,b đúng.
d. Tất cả đều sai..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Xe phải tốt có phanh, đèn chiếu sáng tốt
Câu 5:
Khi tham gia giao thơng nh?ng hnh vi no l hnh vi an tồn?
b. Đi đùng hướng đường, làn đường dành cho xe thô sơ.
c. Khi chuyển hướng phải giơ tay xin đường, đi đêm phải có đèn và nên đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn.
d. a,b,c đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Đi bên phải, đi sát lề đường, nhường đường cho xe cơ giới.
Câu 6:
Khi tham gia giao thơng nh?ng hnh vi no l hnh vi khơng an tồn?
b. Đội mũ bảo hiểm
c. Buông hai tay, nghe điện thoại di động.
d. a,c đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đánh võng, đi dàn hàng ngang, đi vào đường cấm, đường ngược chiều
Câu 7:
Khi di xe d?p tham gia giao thơng, em c?n th?c hi?n t?t nh?ng quy d?nh no d? d?m b?o an tồn?
b. Đi đúng hướng đường cho phép, đúng làn đường dành cho xe thô sơ, đi dàn hàng ngang.
c. Đi làn đường dành cho xe thô sơ, đi sát mép đường bên phải.
d. a,c đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi đúng hướng đường cho phép, đúng làn đường dành cho xe thô sơ, đi sát mép đường bên phải.
Câu 8:
Th? t? dn tín hi?u giao thơng t? trn xu?ng du?i l:
b. Vàng - Đỏ - Xanh.
c. .Đỏ - Vàng - Xanh.
d. Xanh - Vàng - Đỏ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Xanh - Đỏ - Vàng
Câu 9:
Noi khơng cĩ dn tín hi?u giao thơng. Khi qua du?ng ph?i:
b. Quan sát kỹ 2 đầu, nếu không có xe lưu thông mới được qua.
c. Đi qua tự nhiên vì tất cả xe đều phải tránh người đi bộ.
d. Cả 3 câu trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Nắm tay nhau chạy nhanh
Câu 10:
b. Xô ®Èy, chen lÊn nhau khi lªn xuèng xe.
c. Nh¶y xuèng khi xe cha dõng h¼n.
d. Cả 3 ý trªn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi l¹i ®ïa nghÞch trªn xe .
ĐiÒu gì kh«ng ®îc lµm khi ®i xe buýt?
Câu 11:
L HS l?p 4, 5 khi ng?i trn xe cho ngu?i l?n ch?, em ph?i:
b. Tranh thủ đọc truyện, che dù(ô) khi trời nắng.
c. Có thể vung vẩy tay chân miễn sao không chạm vào xe khác
d. Khi trời mát không cần đội mũ bảo hiểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Không vung vẩy tay chân, ôm chặt, xuống khi xe dừng hẳn
Câu 12:
D?i mu b?o hi?m an tồn khi:
b. Đội mũ đắt tiền của người lớn.
c. Khỏi cài khóa vì mũ rất vừa.
d. Chỉ đội mũ bảo hiểm khi có CSGT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Mũ vừa, cân đối trên đầu, cài khóa an toàn.
Câu 13:
Ngu?i di b? cĩ th? cĩ nh?ng hnh vi sau:
b. Trèo qua phân cách để qua đường
c. Đùa nghịch, chạy nhảy trên vỉa hè
d. Các ý a, b, c đều sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi trên vỉa hè bên phải hoặc bên trái
Câu 14:
Khi di t? tru?ng ra du?ng chính, ai ph?i nhu?ng du?ng :
b. Xe ở đường chính nhường đường cho em
C.Học sinh được ưu tiên đi từ trường ra đường chính
d. Ý b và c đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Em quan sát và nhường đường cho xe đi trên đường chính
Câu 15:
Bảo đảm an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai ?
b. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội
c. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông
d. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức nhà nước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải.
Câu 16:
: Ngu?i di b? khi tham gia giao thơng nhu th? no l dng quy t?c giao thơng?
b. Nơi có tín hiệu đèn, có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ qua đường thì người đi bộ phải tuân thủ theo tín hiệu chỉ dẫn và qua đường đúng vị trí đó;
c. Trẻ em dưới 7 tuổi qua đường phải có người lớn dắt
d. Cả 3 ý trên đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi trên hè phố, lề đường nếu không có hè phố, lề đường thì người đi bộ phải đi sát mép đường;
Câu 17:
Nh?ng hnh vi no c?a ngu?i di?u khi?n phuong ti?n giao thơng sau dy b? c?m ?
b. Điều khiển xe dàn hàng hai hàng ba;
c. Điều khiển xe buông cả hai tay hoặc kéo thêm chiếc xe khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Vừa chạy xe, vừa nói chuyện điện thoại di động.
d. Tất cả các hành vi trên
Câu 18:
Trn du?ng giao thơng, khi hi?u l?nh c?a ngu?i di?u khi?n giao thơng tri v?i hi?u l?nh c?a dn ho?c bi?n bo thì ngu?i tham gia giao thơng ph?i ch?p hnh hi?u l?nh no:
b. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông;
c. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ;
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông;
d. Tất cả đều sai.
Câu 19:
Theo tài liệu giáo dục ATGT lớp 2. Em chỉ được chở bạn bằng xe đạp khi em ở độ tuổi nào?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. 6 – 7 tuổi
b. 8 – 9 tuổi
c. 10 – 11 tuổi
d. 12 tuổi trở lên.
Câu 20:
Theo ti li?u gio d?c ATGT l?p 2. Tr? du?i m?y tu?i khi ra du?ng ph?i di cng ngu?i l?n.
b. Dưới 6 tuổi
c. Dưới 7 tuổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Dưới 5 tuổi.
d. Dưới 8 tuổi
Hội thi đến đây kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các cô
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy, cô giáo về dự
CỤM MIỀN 5
CHỦ ĐỀ HỘI THI:
VĂN HÓA GIAO THÔNG VÌ SỰ AN TOÀN CỦA THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG
Phần thi
TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC
PhÇn thi này có 20 câu hỏi trắc nghiệm.
Sau khi CÔ đọc câu hỏi và các phương án trả lời, các thí sinh sẽ lùa chọn đáp án đúng, cả 5 thành viên của đội đều được tham gia dự thi.
Thời gian dành cho mỗi câu là 10 giây, hết thời gian các thí sinh sẽ giơ thÎ ghi đáp án mình chọn.
Tổng số điểm của mỗi đội sẽ là tổng số điểm các thành viên ®¹t ®îc.
Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm, trả lời sai sẽ không tính điểm,
Câu 1:
Tr? em du?i 12 tu?i cĩ du?c di?u khi?n xe d?p khơng?
b.. Không được.
c. Chỉ được điều khiển xe đạp có đường kính bánh xe dưới 650mm.
d. Chỉ được điều khiển xe đạp có đường kính bánh xe dưới 700mm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Được điều khiển xe đạp như người lớn.
Câu 2:
Cc hnh vi no b? c?m khi tham gia giao thơng?
b. Đi dàn hàng ngang, chở người đứng trên xe hay ngồi ngược chiều
c. Đi lạng lách, đánh võng và buông cả hai tay.
d. a,b,c đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
Câu 3:
Các hành vi nào bị cấm khi tham gia giao thông?
b. Rẽ hay quay đầu xe đột ngột.
c. Đi đêm có đèn chiếu sáng
d. a,b đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Dừng xe đứng nói chuyện giữa đường
Câu 4:
Chi?c xe d?p d?m b?o an tồn l chi?c xe nhu th? no?
b. Là xe của trẻ em (®êng kÝnh b¸nh xe dưới 650mm) có ch¾n lèp và chắn xích (trừ xe địa hình)
c. a,b đúng.
d. Tất cả đều sai..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Xe phải tốt có phanh, đèn chiếu sáng tốt
Câu 5:
Khi tham gia giao thơng nh?ng hnh vi no l hnh vi an tồn?
b. Đi đùng hướng đường, làn đường dành cho xe thô sơ.
c. Khi chuyển hướng phải giơ tay xin đường, đi đêm phải có đèn và nên đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn.
d. a,b,c đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Đi bên phải, đi sát lề đường, nhường đường cho xe cơ giới.
Câu 6:
Khi tham gia giao thơng nh?ng hnh vi no l hnh vi khơng an tồn?
b. Đội mũ bảo hiểm
c. Buông hai tay, nghe điện thoại di động.
d. a,c đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đánh võng, đi dàn hàng ngang, đi vào đường cấm, đường ngược chiều
Câu 7:
Khi di xe d?p tham gia giao thơng, em c?n th?c hi?n t?t nh?ng quy d?nh no d? d?m b?o an tồn?
b. Đi đúng hướng đường cho phép, đúng làn đường dành cho xe thô sơ, đi dàn hàng ngang.
c. Đi làn đường dành cho xe thô sơ, đi sát mép đường bên phải.
d. a,c đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi đúng hướng đường cho phép, đúng làn đường dành cho xe thô sơ, đi sát mép đường bên phải.
Câu 8:
Th? t? dn tín hi?u giao thơng t? trn xu?ng du?i l:
b. Vàng - Đỏ - Xanh.
c. .Đỏ - Vàng - Xanh.
d. Xanh - Vàng - Đỏ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Xanh - Đỏ - Vàng
Câu 9:
Noi khơng cĩ dn tín hi?u giao thơng. Khi qua du?ng ph?i:
b. Quan sát kỹ 2 đầu, nếu không có xe lưu thông mới được qua.
c. Đi qua tự nhiên vì tất cả xe đều phải tránh người đi bộ.
d. Cả 3 câu trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Nắm tay nhau chạy nhanh
Câu 10:
b. Xô ®Èy, chen lÊn nhau khi lªn xuèng xe.
c. Nh¶y xuèng khi xe cha dõng h¼n.
d. Cả 3 ý trªn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi l¹i ®ïa nghÞch trªn xe .
ĐiÒu gì kh«ng ®îc lµm khi ®i xe buýt?
Câu 11:
L HS l?p 4, 5 khi ng?i trn xe cho ngu?i l?n ch?, em ph?i:
b. Tranh thủ đọc truyện, che dù(ô) khi trời nắng.
c. Có thể vung vẩy tay chân miễn sao không chạm vào xe khác
d. Khi trời mát không cần đội mũ bảo hiểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Không vung vẩy tay chân, ôm chặt, xuống khi xe dừng hẳn
Câu 12:
D?i mu b?o hi?m an tồn khi:
b. Đội mũ đắt tiền của người lớn.
c. Khỏi cài khóa vì mũ rất vừa.
d. Chỉ đội mũ bảo hiểm khi có CSGT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Mũ vừa, cân đối trên đầu, cài khóa an toàn.
Câu 13:
Ngu?i di b? cĩ th? cĩ nh?ng hnh vi sau:
b. Trèo qua phân cách để qua đường
c. Đùa nghịch, chạy nhảy trên vỉa hè
d. Các ý a, b, c đều sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi trên vỉa hè bên phải hoặc bên trái
Câu 14:
Khi di t? tru?ng ra du?ng chính, ai ph?i nhu?ng du?ng :
b. Xe ở đường chính nhường đường cho em
C.Học sinh được ưu tiên đi từ trường ra đường chính
d. Ý b và c đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Em quan sát và nhường đường cho xe đi trên đường chính
Câu 15:
Bảo đảm an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai ?
b. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội
c. Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông
d. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức nhà nước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a.Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải.
Câu 16:
: Ngu?i di b? khi tham gia giao thơng nhu th? no l dng quy t?c giao thơng?
b. Nơi có tín hiệu đèn, có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ qua đường thì người đi bộ phải tuân thủ theo tín hiệu chỉ dẫn và qua đường đúng vị trí đó;
c. Trẻ em dưới 7 tuổi qua đường phải có người lớn dắt
d. Cả 3 ý trên đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Đi trên hè phố, lề đường nếu không có hè phố, lề đường thì người đi bộ phải đi sát mép đường;
Câu 17:
Nh?ng hnh vi no c?a ngu?i di?u khi?n phuong ti?n giao thơng sau dy b? c?m ?
b. Điều khiển xe dàn hàng hai hàng ba;
c. Điều khiển xe buông cả hai tay hoặc kéo thêm chiếc xe khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Vừa chạy xe, vừa nói chuyện điện thoại di động.
d. Tất cả các hành vi trên
Câu 18:
Trn du?ng giao thơng, khi hi?u l?nh c?a ngu?i di?u khi?n giao thơng tri v?i hi?u l?nh c?a dn ho?c bi?n bo thì ngu?i tham gia giao thơng ph?i ch?p hnh hi?u l?nh no:
b. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông;
c. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ;
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông;
d. Tất cả đều sai.
Câu 19:
Theo tài liệu giáo dục ATGT lớp 2. Em chỉ được chở bạn bằng xe đạp khi em ở độ tuổi nào?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. 6 – 7 tuổi
b. 8 – 9 tuổi
c. 10 – 11 tuổi
d. 12 tuổi trở lên.
Câu 20:
Theo ti li?u gio d?c ATGT l?p 2. Tr? du?i m?y tu?i khi ra du?ng ph?i di cng ngu?i l?n.
b. Dưới 6 tuổi
c. Dưới 7 tuổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Dưới 5 tuổi.
d. Dưới 8 tuổi
Hội thi đến đây kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sinh Long
Dung lượng: 779,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)