TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
Chia sẻ bởi Hà Nam Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Bảng 1 : các nhóm sinh vật
Các nhóm SV
Đặc điểm chung
Vai trò
Thực vật
- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng( thân, rễ, lá) và sinh sản ( hoa, quả , hạt )
- Sống tự dưỡng ( tự tổng hợp chất hữu cơ )
- Phần lớn không có khả năng di động
- Phản ưng chậm với các kích thích bên ngoài.
- Cân bằng khí oxi và khí cacbônic, điều hoà khí hậu.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, khí thở, chỗ ở và bảo vệ môi trưòng sống cho các sinh vật khác.
Động vật
- Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và cơ quan: vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh sản
- Sống dị dưỡng
- Có khả năng sinh sản
- Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu và được dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho con người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh cho con người
Bảng 64.2 Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật
Đặc điểm
Tảo
- Là thực vật bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, tế bào có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước.
Rêu
- Là TV bậc cao, có thân , lá có cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ sống ở môi trường ẩm ướt.
Quyết
- Điển hình là dương xỉ có rễ thân lá thật và có mạch dẫn
- Sinh sản bằng bào tử
Hạt trần
- Điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp : thân gỗ , có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các noãn hở, chưa có hoa và quả.
Hạt kín
- Cơ quan sinh sản có nhiều dạng rễ, thân , lá, có mạch dẫn phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả ( có chứa hạt )
Bảng 64.3 : Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Đặc điểm
Cây một lá mầm
Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa
Kiểu thân
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Thân cỏ chủ yếu
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Thân gỗ, thân cỏ, thân leo..
Bảng 64.4 : Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
Là thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.
Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh
Ruột khoang
Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp TB, có tế bào gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc sống kí
Các nhóm SV
Đặc điểm chung
Vai trò
Thực vật
- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng( thân, rễ, lá) và sinh sản ( hoa, quả , hạt )
- Sống tự dưỡng ( tự tổng hợp chất hữu cơ )
- Phần lớn không có khả năng di động
- Phản ưng chậm với các kích thích bên ngoài.
- Cân bằng khí oxi và khí cacbônic, điều hoà khí hậu.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, khí thở, chỗ ở và bảo vệ môi trưòng sống cho các sinh vật khác.
Động vật
- Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và cơ quan: vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh sản
- Sống dị dưỡng
- Có khả năng sinh sản
- Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu và được dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho con người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh cho con người
Bảng 64.2 Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật
Đặc điểm
Tảo
- Là thực vật bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, tế bào có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước.
Rêu
- Là TV bậc cao, có thân , lá có cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ sống ở môi trường ẩm ướt.
Quyết
- Điển hình là dương xỉ có rễ thân lá thật và có mạch dẫn
- Sinh sản bằng bào tử
Hạt trần
- Điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp : thân gỗ , có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các noãn hở, chưa có hoa và quả.
Hạt kín
- Cơ quan sinh sản có nhiều dạng rễ, thân , lá, có mạch dẫn phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả ( có chứa hạt )
Bảng 64.3 : Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Đặc điểm
Cây một lá mầm
Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa
Kiểu thân
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Thân cỏ chủ yếu
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Thân gỗ, thân cỏ, thân leo..
Bảng 64.4 : Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
Là thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.
Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh
Ruột khoang
Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp TB, có tế bào gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc sống kí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Nam Sơn
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)