Tổng hợp nhận biết công thức hóa học chất vô cơ
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Hải |
Ngày 16/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: tổng hợp nhận biết công thức hóa học chất vô cơ thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Một số thuốc thử dành cho các hợp chất vô cơ :
Bảng 1 :
Một số thuốc thử thường dùng để nhận biết các chất :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
Nước
Hầu hết kim loại mạnh (K , Ca , Na , Ba)
Tan , có khí H2 thoát ra
Hầu hết oxit của kim loại mạnh (K2O , Na2O , Cao , BaO )
Tan , tạo dung dịch làm hồng phenol phtalein
P2O5
Tan , tạo dung dịch làm đỏ quì tím
Quì tím
Axit (H2SO4 , HCl ….)
Quì tím hóa đỏ
Kiềm (KOH , NaOH …)
Quì tím hóa xanh
Phenol phtalein
(không màu)
Kiềm (KOH , NaOH …)
Làm dung dịch có màu hồng
Dung dịch bazơ tan ( kiềm)
Kim loại : Al , Zn
Tan , có khí H2 thoát ra
Al2O3 , ZnO , Al(OH)3 , Zn(OH)2
Tan
Dung dịch axit
- HCl , H2SO4 loãng
- HNO3 , H2SO4 đặc nóng
- HCl , H2SO4 loãng
- H2SO4 loãng
Muối cacbonat , sunfit , sunfua
Tan , có khí thoát ra ( CO2 , SO2 , H2S)
Kim loại đứng trước hiđro
Tan , có khí H2 thoát ra
Hầu hết kim loại
Tan , có khí NO2 , SO2 thoát ra
CuO , Cu(OH)2
Tan , tạo dung dịch màu xanh
Ba , BaO , muối Ba
Tạo kết tủa trắng BaSO4
Bảng 2 :
Nhận biết một số oxit ở thể rắn :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
H2O
K2O , Na2O , Cao , BaO
Tan , dung dịch làm xanh giấy quì
Axit hoặc kiềm
Al2O3
Tạo dung dịch trong suốt
Dd axit (HCl , H2SO4)
CuO
Tạo dung dịch màu xanh
Dung dịch HCl đun nóng
Ag2O
Tạo kết tủa AgCl màu trắng
Dung dịch HCl đun nóng
MnO2
Tạo khí Clo màu vàng lục
H2O
P2O5
Tan , dung dịch làm đỏ giấy quì
Dung dịch HF
SiO2
Tan , tạo ra SiF4
Bảng 3 :
Nhận biết một số đơn chất ở thể rắn :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
H2O
K ,Na , Ca , Ba
Tan , có khí H2 thoát ra
Dd kiềm (NaOH , Ba(OH)2
Al , Zn
Tan , có khí H2 thoát ra
HNO3 đậm đặc
Cu (đỏ)
Tan , tạo dd màu xanh ,có khí màu nâu (NO2) thoát ra
HNO3 , sau đó cho NaCl vào dung dịch
Ag
Tan , có khí màu nâu (NO2) thoát ra , tạo kết tủa trắng AgCl
Hồ tinh bột
I2 (tím đen)
Hóa xanh
Đốt trong oxi không khí
S(vàng)
khí SO2 thoát ra , mùi hắc .
Đốt cháy , cho sản phẩm hòa tan trong nước
P (đỏ)
Tạo P2O5 tan trong nước , tạo dd làm quì tím hóa đỏ
Đốt cháy , cho sản phẩm lội qua nước vôi trong
C (đen)
Tạo khí CO2 làm đục nước vôi trong
Bảng 4 :
Nhận biết các chất khí
Thuốc thử
Nhận biết
Hiện tượng
PTHH minh họa
Dd KI và hồ tinh bột
Cl2
Không màu (
Hóa xanh
Cl2 + 2KI (2KCl + I2
Hồ tinh bột ( xanh
Dd Br2 (hay dd KMnO4)
SO2
Mất màu nâu đỏ
(hay màu tím)
SO2 + Br2 + H2O ( 2HBr + H2SO4
SO2 + KMnO4 + 2H2O (2H2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4
Dd AgNO3
HCl
Kết tủa trắng
AgNO3 + HCl ( AgCl (+ HNO3
Dd Pb(NO3)2
H2S
Kết tủa đen
Pb(NO3)2 + H2S ( PbS( + 2HNO3
Quì tím ẩm
NH3
Hóa xanh
NH3 + H2O (NH4OH
HCl đậm đặc
Tạo khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
Không khí
NO
Hóa nâu
2NO + O2 ( 2NO2
Quì tím ẩm
NO2
Hóa đỏ
NO2 + H2O ( 2HNO3 + NO(
CuO(đen) , to
CO
Hóa đỏ (Cu)
CuO + CO Cu + CO2(
Dd Ca(OH)2
CO2
Trong hóa đục
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + H2O
Cu (đỏ)
O2
Hóa đen(CuO)
2Cu + O2 ( CuO
CuO(đen) , to
H2
Hóa đỏ (Cu)
CuO + H2 Cu + H2O
CuSO4 khan
Hơi nước
Bảng 1 :
Một số thuốc thử thường dùng để nhận biết các chất :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
Nước
Hầu hết kim loại mạnh (K , Ca , Na , Ba)
Tan , có khí H2 thoát ra
Hầu hết oxit của kim loại mạnh (K2O , Na2O , Cao , BaO )
Tan , tạo dung dịch làm hồng phenol phtalein
P2O5
Tan , tạo dung dịch làm đỏ quì tím
Quì tím
Axit (H2SO4 , HCl ….)
Quì tím hóa đỏ
Kiềm (KOH , NaOH …)
Quì tím hóa xanh
Phenol phtalein
(không màu)
Kiềm (KOH , NaOH …)
Làm dung dịch có màu hồng
Dung dịch bazơ tan ( kiềm)
Kim loại : Al , Zn
Tan , có khí H2 thoát ra
Al2O3 , ZnO , Al(OH)3 , Zn(OH)2
Tan
Dung dịch axit
- HCl , H2SO4 loãng
- HNO3 , H2SO4 đặc nóng
- HCl , H2SO4 loãng
- H2SO4 loãng
Muối cacbonat , sunfit , sunfua
Tan , có khí thoát ra ( CO2 , SO2 , H2S)
Kim loại đứng trước hiđro
Tan , có khí H2 thoát ra
Hầu hết kim loại
Tan , có khí NO2 , SO2 thoát ra
CuO , Cu(OH)2
Tan , tạo dung dịch màu xanh
Ba , BaO , muối Ba
Tạo kết tủa trắng BaSO4
Bảng 2 :
Nhận biết một số oxit ở thể rắn :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
H2O
K2O , Na2O , Cao , BaO
Tan , dung dịch làm xanh giấy quì
Axit hoặc kiềm
Al2O3
Tạo dung dịch trong suốt
Dd axit (HCl , H2SO4)
CuO
Tạo dung dịch màu xanh
Dung dịch HCl đun nóng
Ag2O
Tạo kết tủa AgCl màu trắng
Dung dịch HCl đun nóng
MnO2
Tạo khí Clo màu vàng lục
H2O
P2O5
Tan , dung dịch làm đỏ giấy quì
Dung dịch HF
SiO2
Tan , tạo ra SiF4
Bảng 3 :
Nhận biết một số đơn chất ở thể rắn :
Thuốc thử
Nhận biết chất
Hiện tượng
H2O
K ,Na , Ca , Ba
Tan , có khí H2 thoát ra
Dd kiềm (NaOH , Ba(OH)2
Al , Zn
Tan , có khí H2 thoát ra
HNO3 đậm đặc
Cu (đỏ)
Tan , tạo dd màu xanh ,có khí màu nâu (NO2) thoát ra
HNO3 , sau đó cho NaCl vào dung dịch
Ag
Tan , có khí màu nâu (NO2) thoát ra , tạo kết tủa trắng AgCl
Hồ tinh bột
I2 (tím đen)
Hóa xanh
Đốt trong oxi không khí
S(vàng)
khí SO2 thoát ra , mùi hắc .
Đốt cháy , cho sản phẩm hòa tan trong nước
P (đỏ)
Tạo P2O5 tan trong nước , tạo dd làm quì tím hóa đỏ
Đốt cháy , cho sản phẩm lội qua nước vôi trong
C (đen)
Tạo khí CO2 làm đục nước vôi trong
Bảng 4 :
Nhận biết các chất khí
Thuốc thử
Nhận biết
Hiện tượng
PTHH minh họa
Dd KI và hồ tinh bột
Cl2
Không màu (
Hóa xanh
Cl2 + 2KI (2KCl + I2
Hồ tinh bột ( xanh
Dd Br2 (hay dd KMnO4)
SO2
Mất màu nâu đỏ
(hay màu tím)
SO2 + Br2 + H2O ( 2HBr + H2SO4
SO2 + KMnO4 + 2H2O (2H2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4
Dd AgNO3
HCl
Kết tủa trắng
AgNO3 + HCl ( AgCl (+ HNO3
Dd Pb(NO3)2
H2S
Kết tủa đen
Pb(NO3)2 + H2S ( PbS( + 2HNO3
Quì tím ẩm
NH3
Hóa xanh
NH3 + H2O (NH4OH
HCl đậm đặc
Tạo khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
Không khí
NO
Hóa nâu
2NO + O2 ( 2NO2
Quì tím ẩm
NO2
Hóa đỏ
NO2 + H2O ( 2HNO3 + NO(
CuO(đen) , to
CO
Hóa đỏ (Cu)
CuO + CO Cu + CO2(
Dd Ca(OH)2
CO2
Trong hóa đục
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + H2O
Cu (đỏ)
O2
Hóa đen(CuO)
2Cu + O2 ( CuO
CuO(đen) , to
H2
Hóa đỏ (Cu)
CuO + H2 Cu + H2O
CuSO4 khan
Hơi nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Hải
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)