Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đinh Thị Tuyết |
Ngày 16/10/2018 |
327
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ
TRƯỜNG THỰC HÀNH SƯ PHẠM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọnđáp án mà em cho là đúng nhất:(1,0 điểm):
1. Từ năm 179 TCN cho đến đầu thế kỉ X, nước ta hầu như liên tục bị các triều đại phương Bắc đô hộ, đólà :
A. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
B. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường
C. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy.
D. Triệu, Tần, Hán, Ngô, Lương, Đường.
2.Đây là tầng lớp làm ra của cải vật chất cho xã hội, họ phải nộp một phần thu hoạch, làm tạp dịch cho các gia đình quý tộc…Họ là:
A. Nông dân và thợ thủ công.
B. Nô tì và nông dân lệ thuộc.
C. Nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.
D. Nô tì và thợ thủ công.
3.Qúa trình thành lập và mở rộng nước Cham-pa diễn ra trên cơ sở:
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Các hoạt động quân sự.
C. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm.
D. Giao lưu văn hóa giữa các bộ lạc.
4. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên đã để lại cho chúng ta :
A. Lòng yêu nước.
B. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước.
C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 2: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho thích hợp
(1,0 điểm):
Cột A
Cột B
1.Năm 40
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2.Năm 248
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
3.Năm 542
C. Khởi nghĩa Lý Bí.
4.Năm 722
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
5. Năm 776
E. Khởi nghĩa Bà Triệu.
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1,0 điểm):
Sông Bạch Đằng có tên nôm là………(1)…..…,vì hai bờ sông, nhất là phía tả ngạn, toàn là rừng rậm, hải lưu thấp, độ dốc không cao, do vậy ảnh hưởng của……(2)………lên, xuống rất mạnh. Mực nước sông lúc triều lên, xuống chênh lệch nhau đến.……(3)………Khi triều lên, lòng sông rộng mênh mông đến……….(4)………., sâu hơn chục mét.
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Trong thời gian Bắc thuộc, nước ta đã bị mất tên, bị chia ra, nhập vào với các quận, huyện của Trung Quốc với những tên gọi khác nhau. Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau:
Thời gian
Tên nước
Đơn vị hành chính
Năm 179 TCN
Năm 111 TCN
Đầu thế kỉ III
Đầu thế kỉ VI
679 – thế kỉ X
Câu 2: (3,0 điểm)
So với những thành tựu văn hóa và kinh tế của người Việt, em thấy thành tựu văn hóa, kinh tế của người Chăm có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng (năm 938).
------------------ Hết ------------------
PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ
TRƯỜNG: THỰC HÀNH SƯ PHẠM
Hướng dẫn có 02 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
Môn: LỊCH SỬ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
3
4
Đáp án
A
C
B
D
Câu 2: Nối ý:(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,2 điểm)
1
2
3
4
5
Đáp án
D
E
C
A
B
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
(1)
(2)
(3)
(4)
TRƯỜNG THỰC HÀNH SƯ PHẠM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọnđáp án mà em cho là đúng nhất:(1,0 điểm):
1. Từ năm 179 TCN cho đến đầu thế kỉ X, nước ta hầu như liên tục bị các triều đại phương Bắc đô hộ, đólà :
A. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
B. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường
C. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy.
D. Triệu, Tần, Hán, Ngô, Lương, Đường.
2.Đây là tầng lớp làm ra của cải vật chất cho xã hội, họ phải nộp một phần thu hoạch, làm tạp dịch cho các gia đình quý tộc…Họ là:
A. Nông dân và thợ thủ công.
B. Nô tì và nông dân lệ thuộc.
C. Nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.
D. Nô tì và thợ thủ công.
3.Qúa trình thành lập và mở rộng nước Cham-pa diễn ra trên cơ sở:
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Các hoạt động quân sự.
C. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm.
D. Giao lưu văn hóa giữa các bộ lạc.
4. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên đã để lại cho chúng ta :
A. Lòng yêu nước.
B. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước.
C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
D. Cả 3 ý đều đúng.
Câu 2: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho thích hợp
(1,0 điểm):
Cột A
Cột B
1.Năm 40
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2.Năm 248
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
3.Năm 542
C. Khởi nghĩa Lý Bí.
4.Năm 722
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
5. Năm 776
E. Khởi nghĩa Bà Triệu.
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1,0 điểm):
Sông Bạch Đằng có tên nôm là………(1)…..…,vì hai bờ sông, nhất là phía tả ngạn, toàn là rừng rậm, hải lưu thấp, độ dốc không cao, do vậy ảnh hưởng của……(2)………lên, xuống rất mạnh. Mực nước sông lúc triều lên, xuống chênh lệch nhau đến.……(3)………Khi triều lên, lòng sông rộng mênh mông đến……….(4)………., sâu hơn chục mét.
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Trong thời gian Bắc thuộc, nước ta đã bị mất tên, bị chia ra, nhập vào với các quận, huyện của Trung Quốc với những tên gọi khác nhau. Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau:
Thời gian
Tên nước
Đơn vị hành chính
Năm 179 TCN
Năm 111 TCN
Đầu thế kỉ III
Đầu thế kỉ VI
679 – thế kỉ X
Câu 2: (3,0 điểm)
So với những thành tựu văn hóa và kinh tế của người Việt, em thấy thành tựu văn hóa, kinh tế của người Chăm có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng (năm 938).
------------------ Hết ------------------
PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ
TRƯỜNG: THỰC HÀNH SƯ PHẠM
Hướng dẫn có 02 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
Môn: LỊCH SỬ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
3
4
Đáp án
A
C
B
D
Câu 2: Nối ý:(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,2 điểm)
1
2
3
4
5
Đáp án
D
E
C
A
B
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
(1)
(2)
(3)
(4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Tuyết
Dung lượng: 26,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)