Tổng hợp kiến thức hóa học 9 Chương II
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức hóa học 9 Chương II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2015 - 2016
CHƯƠNG II: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Kim loại chung
Tính dẻo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
ánh kim
Tác dụng với phi kim
oxi: Cu+O2→ CuO
phi kim khác: Ca+Cl2→CaCl2
Tác dụng với dd axit
VD: Ca+HCl→ CaCl2+H2
Tác dụng với dd muối
VD: Ca+BaSO4→ CaSO4+Ba
Dãy hoạt động của 1 số kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Nhôm
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
-Tác dụng với phi kim
(VD:2Al + 3Cl2 → 2AlCl3)
2Al + 3S Al2S3
-Tác dụng với axit
(VD: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2)
-Tác dụng với dd muối
(VD:2Al +3FeSO4→Al2(SO4)3 + 3Fe
-Tác dụng với dd Kiềm
(VD:2Al + 2NaOH + H2O
→ 2NaAlO2 + 3H2)
Sắt
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn
- Tác dụng với phi kim
( VD:2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3)
- Tác dụng với axit
( VD:Fe + 2HCl →FeCl2 + H2)
- Tác dụng với dd muối
(VD: Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag)
Định nghĩa ,pp sản xuất và tính chất của gang & thép
Gang
Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2(5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
CaO + SiO2 CaSiO3
2Fe + O2 2FeO
FeO + C Fe + CO
FeO + Mn Fe + MnO
2FeO + Si 2Fe + SiO2
Tính chất
Cứng, giòn…
Cứng, đàn hồi…
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp SắtPhải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không
CHƯƠNG II: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Kim loại chung
Tính dẻo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
ánh kim
Tác dụng với phi kim
oxi: Cu+O2→ CuO
phi kim khác: Ca+Cl2→CaCl2
Tác dụng với dd axit
VD: Ca+HCl→ CaCl2+H2
Tác dụng với dd muối
VD: Ca+BaSO4→ CaSO4+Ba
Dãy hoạt động của 1 số kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Nhôm
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
-Tác dụng với phi kim
(VD:2Al + 3Cl2 → 2AlCl3)
2Al + 3S Al2S3
-Tác dụng với axit
(VD: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2)
-Tác dụng với dd muối
(VD:2Al +3FeSO4→Al2(SO4)3 + 3Fe
-Tác dụng với dd Kiềm
(VD:2Al + 2NaOH + H2O
→ 2NaAlO2 + 3H2)
Sắt
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn
- Tác dụng với phi kim
( VD:2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3)
- Tác dụng với axit
( VD:Fe + 2HCl →FeCl2 + H2)
- Tác dụng với dd muối
(VD: Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag)
Định nghĩa ,pp sản xuất và tính chất của gang & thép
Gang
Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2(5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
CaO + SiO2 CaSiO3
2Fe + O2 2FeO
FeO + C Fe + CO
FeO + Mn Fe + MnO
2FeO + Si 2Fe + SiO2
Tính chất
Cứng, giòn…
Cứng, đàn hồi…
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp SắtPhải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hòa
Dung lượng: 57,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)