Tổng hợp kiến thức hóa học 9 chương I

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hòa | Ngày 15/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức hóa học 9 chương I thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2015 - 2016


CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Phần
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Tính chất của chất cụ thể

Tính chất của oxit bazo
ko
- Tác dụng với nước
+VD: BaO+H20 → Ba(OH)2
-Tác dụng với axit
VD : BaO+HCl →BaCl2+H2O
- Tác dụng với oxit axit
VD: BaO+SO3→ BaSO4
Canxi oxit (CaO)
- Tác dụng với nước
+ CaO+H20→Ca(OH)2
- Tác dụng với axit
+ CaO+HCl→ CaCl2+H20
- Tác dụng với oxit axit
+ CaO+CO2→ CaCO3
Nguyên liệu sản xuất CaO là đá vôi CaCO3
CaCO3→ CaO+CO2

Tính chất của oxit axit
ko
- Tác dụng với nước
+ VD: SO3+H2O→ H2SO4
- Tác dụng với bazo
+ VD: SO3+Ca(OH)2→ CaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO3+CaO→ CaSO4
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Tác dụng với nước
+VD : SO2+H2O→ H2SO3
-Tác dụng với bazo
+VD: SO2+Ba(OH)2→ BaSO3+H2O
- Tác dụng với oxit bazo
+VD: SO2+BaO→ BaSO3
Công thức là: muối sunfit+axit→ muối+nước + SO2

Tính chất của axit
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị
+VD: làm quỳ tím hóa đỏ(đỏ nhạt)
- Tác dụng với kim loại
VD: Zn+HCl→ ZnCl2+H2
-Tác dụng với oxit bazo
+VD: CaO+HCl→ CaCl2+H2O
- Tác dụng với bazo
+ Ca(OH)2+HCl→ CaCl2+H2O
* Axit clohidric( HCl) còn gọi là khí hidro clorua . Axit clohdric đặc là dd bão hào hidro clora có nồng độ khoảng 37%. là một axit mạnh
- Làm chất chỉ thị đổi màu cụ thể: làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với bazo
- Tác dụng với oxit bazo
* Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh ko màu, nặng gấp hai lần nước
- Tác dụng với kim loai
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với bazo và oxit bazo
- Tính háo nước
H2SO4 đặc
C12H22O11 → 11H2O + 12C


Tính chất hóa học của bazo
ko
- Làm đổi màu chất chỉ thị( VD: Làm quỳ tím hóa xanh)
+Làm phenolphtalein hóa hồng
- Tác dụng với oxit axit( VD: NaOH+CO2→ NaCO3+H2O)
- Tác dụng với axit ( VD: NaOH+HCl→ NaCl+ H2O)
- Bazo ko tan ko nhiệt phân( VD : Ca(OH)2→ CaO+H2O

* Natri hidroxit( Na2O)
-Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
-Sản xuất
Điện phân
NaCl + H2O→ NaOH+H2+Cl2
có màng ngăn
* Canxi hidro (CaO)
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng với axit và oxit axit
* Thang pH
Trung tính pH=7
Tính axit pH<7
Tính bazo pH>7

Tính chất hóa học của muối
ko
- Tác dụng với kim loại ( VD: Ca+BaSO4→ CaSO4+Ba)
- Tác dụng với axit ( VD: BaSO4+HCl→ BaCl2+ H2SO4)
- Tác dụng với bazo( VD: BaSO4+NaOH→ Ba(OH)2+ Na2SO4)
- Tác dụng với muối khác( VD: BaSO4+NaCl→ BaCl2+ Na2SO4)
- Phân hủy
(VD: BaSO4→BaO+SO3)
*Muối natri clorua( NaCl)
1 m3+ 27 kg NaCl
+ 5kg MgCl2
+1 kg CaSO4
*Kali nitrat(KNO3)
- Tan nhiều trong nước
- KNO3→ KNO2+O2


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hòa
Dung lượng: 28,06KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)