Tổng hơp kiến thức hóa 8-9
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: tổng hơp kiến thức hóa 8-9 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bảng tổng hợp kiến thức hoá 8-9
Bảng hệ thống các kim loại
Cách nhớ
Kí hiệu hoá học
Tên gọi
Khối lượng mol
Hoá trị
Số ôxi hoá khử
Khi
K
Kali
39
I
+1
Nào
Na
Natri
23
I
+1
Cần
Ca
Canxi
40
II
+2
May
Mg
Magie
24
II
+2
Áo
Al
Nhôm
27
III
+3
Záp
Zn
Kẽm
65
II
+2
Fái
Fe
Sắt
56
II , III
+2,+3
Người
Ni
Nikel
59
II
+2
Sang
Sn
Thiếc
119
II
+2
Phố
Pb
Chì
207
II , IV
+2
Hỏi
H
Hiđrô
1
I
+1
Cửa
Cu
Đồng
64
I , II
+2
Hàng
Hg
Thuỷ ngân
201
I , II
+2
Á
Ag
Bạc
108
I
+1
Phi
Pt
Bạch kim
195
II
+2
Âu
Au
vàng
197
III
+3
Gốc Acid – Acid - Muối
Có 2 loại gốc acid :
gốc acid chứa ôxi : CO3, SO3, SO4, …….
gốc acid không chứa ôxi : Cl, S …….
Acid : phân tử gồm hidro liên kết với gốc acid theo qui tắc hoá trị.
có 2 loại acid :
acid có gốc chứa ôxi : CTHH : Hx__gốc acid có chứa ôxi
Nguyên tắc gọi tên: acid + gốc acit + ơ / ic
acid có gốc không chứa ôxi : Hx__gốc acid ko chứa ôxi
Nguyên tắc gọi tên: acid + phi kim + hidric / (ua)
( acid nhất : H2SO4 đặc nóng và HNO3
( acid mạnh : H2SO4 loãng và HCl
( acid trung bình : H3PO4 , H2SO3 , H2S , H2SiO3
( acid : H2CO3 ( H2O + CO2
Muối : phân tử gồm KL liên kết với gốc acid (qui tắc hoá trị)
CTHH : KL _ gốc acid
Nguyên tắc gọi tên: KL + gốc acid + at / it / ua
Nguyên tắc đổi đuôi:
Đuôi gốc acid
Đuôi muối
_ơ
_ it
_ic
_ at
Phi kim
_ ua
Một số acid và muối thường gặp
Loại gốc
Gốc acid
Acid
muối
CTHH
Tên gọi
Hoá trị
CTHH
Tên goi
CTHH
Tên gọi
Gốc có chứa ôxi
CO3
cacbonat
II
H2CO3
Axit cacbonic
KL_CO3
sunfat + tên KL
NO3
nitrat
I
HNO3
Axit nitric
KL_NO3
Kl + nitrat
PO4
photphat
III
H3PO4
Axit photphoric
KL_PO4
KL+photfat
SO3
sunphurơ
II
H2SO3
Axit sunphurơ
KL_SO3
KL + sunfit
SO4
sunphát
II
H2SO4
Axit sunphuric
KL_SO4
KL + sunfat
Gốc ko chứa ôxi
Cl
Gốc phi kim
I
HCl
Axit clohidric
KL_Cl
KL+clorua
S
II,IV,VI
H2S
sunphua
KL_S
KL+ sunfua
Bazơ : phân tử gồm KL liên kết với nhóm ( - OH ) theo qui tắc hoá trị.
1. Bazơ của kim loai kiềm là bazơ kiềm ( tan mạnh )
Vd : Na …………………………… NaOH
Ca ………………………….. Ca(OH)2
Tên gọi: Hiroxyl + KL + hoá trị ( nếu đa hoá trị )
Vd: NaOH ; Hidroxyl natri
Fe(OH)2 :Hidroxyl sắt II
Fe(OH)3 : Hidroxyl sắt III
Tính tan của một số hợp chất dùng để nhận biết
stt
Cation
Anion
Hợp chất
Ghi chú
1
Ag2+
Cl-
AgCl2
Kt-trắng
2
Br
AgBr2
Kt-Vàng nhạt
3
I-
AgI2
Kt-Vàng sẫm
4
SO32-,CrO42-, PO43-
AgSO3,AgCrO4,
Ag3(PO4)2
Kết tủa
5
OH-
Ag(OH)2 (as Ag2O
Kt (
6
Cu2+
đỏ
Cl
CuCl2 (dd)
Màu xanh
7
SO42-
CuSO4 (dd)
8
OH-
Cu(OH)2(
Bảng hệ thống các kim loại
Cách nhớ
Kí hiệu hoá học
Tên gọi
Khối lượng mol
Hoá trị
Số ôxi hoá khử
Khi
K
Kali
39
I
+1
Nào
Na
Natri
23
I
+1
Cần
Ca
Canxi
40
II
+2
May
Mg
Magie
24
II
+2
Áo
Al
Nhôm
27
III
+3
Záp
Zn
Kẽm
65
II
+2
Fái
Fe
Sắt
56
II , III
+2,+3
Người
Ni
Nikel
59
II
+2
Sang
Sn
Thiếc
119
II
+2
Phố
Pb
Chì
207
II , IV
+2
Hỏi
H
Hiđrô
1
I
+1
Cửa
Cu
Đồng
64
I , II
+2
Hàng
Hg
Thuỷ ngân
201
I , II
+2
Á
Ag
Bạc
108
I
+1
Phi
Pt
Bạch kim
195
II
+2
Âu
Au
vàng
197
III
+3
Gốc Acid – Acid - Muối
Có 2 loại gốc acid :
gốc acid chứa ôxi : CO3, SO3, SO4, …….
gốc acid không chứa ôxi : Cl, S …….
Acid : phân tử gồm hidro liên kết với gốc acid theo qui tắc hoá trị.
có 2 loại acid :
acid có gốc chứa ôxi : CTHH : Hx__gốc acid có chứa ôxi
Nguyên tắc gọi tên: acid + gốc acit + ơ / ic
acid có gốc không chứa ôxi : Hx__gốc acid ko chứa ôxi
Nguyên tắc gọi tên: acid + phi kim + hidric / (ua)
( acid nhất : H2SO4 đặc nóng và HNO3
( acid mạnh : H2SO4 loãng và HCl
( acid trung bình : H3PO4 , H2SO3 , H2S , H2SiO3
( acid : H2CO3 ( H2O + CO2
Muối : phân tử gồm KL liên kết với gốc acid (qui tắc hoá trị)
CTHH : KL _ gốc acid
Nguyên tắc gọi tên: KL + gốc acid + at / it / ua
Nguyên tắc đổi đuôi:
Đuôi gốc acid
Đuôi muối
_ơ
_ it
_ic
_ at
Phi kim
_ ua
Một số acid và muối thường gặp
Loại gốc
Gốc acid
Acid
muối
CTHH
Tên gọi
Hoá trị
CTHH
Tên goi
CTHH
Tên gọi
Gốc có chứa ôxi
CO3
cacbonat
II
H2CO3
Axit cacbonic
KL_CO3
sunfat + tên KL
NO3
nitrat
I
HNO3
Axit nitric
KL_NO3
Kl + nitrat
PO4
photphat
III
H3PO4
Axit photphoric
KL_PO4
KL+photfat
SO3
sunphurơ
II
H2SO3
Axit sunphurơ
KL_SO3
KL + sunfit
SO4
sunphát
II
H2SO4
Axit sunphuric
KL_SO4
KL + sunfat
Gốc ko chứa ôxi
Cl
Gốc phi kim
I
HCl
Axit clohidric
KL_Cl
KL+clorua
S
II,IV,VI
H2S
sunphua
KL_S
KL+ sunfua
Bazơ : phân tử gồm KL liên kết với nhóm ( - OH ) theo qui tắc hoá trị.
1. Bazơ của kim loai kiềm là bazơ kiềm ( tan mạnh )
Vd : Na …………………………… NaOH
Ca ………………………….. Ca(OH)2
Tên gọi: Hiroxyl + KL + hoá trị ( nếu đa hoá trị )
Vd: NaOH ; Hidroxyl natri
Fe(OH)2 :Hidroxyl sắt II
Fe(OH)3 : Hidroxyl sắt III
Tính tan của một số hợp chất dùng để nhận biết
stt
Cation
Anion
Hợp chất
Ghi chú
1
Ag2+
Cl-
AgCl2
Kt-trắng
2
Br
AgBr2
Kt-Vàng nhạt
3
I-
AgI2
Kt-Vàng sẫm
4
SO32-,CrO42-, PO43-
AgSO3,AgCrO4,
Ag3(PO4)2
Kết tủa
5
OH-
Ag(OH)2 (as Ag2O
Kt (
6
Cu2+
đỏ
Cl
CuCl2 (dd)
Màu xanh
7
SO42-
CuSO4 (dd)
8
OH-
Cu(OH)2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)