Tong hop kien thuc co ban HKII hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bồn |
Ngày 17/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: tong hop kien thuc co ban HKII hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 8
Tính chất VL
Tính chất hóa học
Điều chế
Oxi
(O2 = 32)
Là chất khí không màu, ít tan trong nước.
a) Tác dụng với phi kim (P, S, C ...)
TD: 4P + 5O2 2P2O5 (điphotpho pentanoxit)
S + O2 SO2 (lưu huỳnh đioxit)
b) Tác dụng với kim loại (Fe, Al, Mg, Cu, Na ..)
TD: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (oxit sắt từ, là hỗn hợp FeO.Fe2O3)
4Na + O2 2Na2O (natri oxit)
c) Tác dụng với hợp chất (CH4, C2H6O ...)
TD: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
( Trong phòng thí nghiệm: đi từ KMnO4, KClO3.
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
( Có thể thu khí O2 bằng 2 cách: đẩy nước và đẩy không khí.
Hiđro
(H2 = 2)
Là chất khí không màu rất ít tan trong nước, nhẹ nhất trong các chất khí.
a) Tác dụng với oxi
2H2 + O2 2H2O (pư gây nổ mạnh với 2VH2 và 1VO2)
b) Tác dụng với oxit kim loại (CuO, PbO, Fe2O3, FeO ...)
TD: H2 + CuO Cu + H2O
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
( Trong phòng thí nghiệm: cho kim loại (Zn, Al, Fe …) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
TD: Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
( Có thể thu khí H2 bằng 2 cách: đẩy nước và đẩy không khí.
Nước
(H2O = 18)
Là chất lỏng không màu, với lớp nước dày có màu xanh da trời.
a) Tác dụng với kim loai (Na, K, Ba, Ca)
TD: 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2(
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2(
b) Tác dụng với oxit bazơ (Na2O, K2O, BaO, CaO)
TD: K2O + H2O ( 2KOH (kali hiđroxit)
CaO + H2O ( Ca(OH)2 (canxi hiđroxit)
c) Tác dụng với oxit axit (P2O5, SO2, SO3, CO2, N2O5)
TD: P2O5 + H2O ( H3PO4 (axit photphoric)
SO3 + H2O ( H2SO4 (axit sunfuric)
*Chú ý:
-Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh.
- Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
CÁC HỢP CHẤT
Tên hợp chất
Khái niệm
Cách gọi tên
Thí dụ minh họa
Oxit
RxOy
(R : kí hiệu nguyên tố)
Nguyên tố khác + O
Cách gọi chung: Oxit = tên nguyên tố + oxit
a) Oxit bazơ: là oxit của kim loại {K, Ba, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au }
Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + oxit
b) Oxit axit: là oxit của phi kim.
Tên oxit axit = tên phi kim (kèm tiền tố) + oxit
Tiền tố: 2 là đi, 3 là tri ,4 là tetra, 5 là penta
*Kim loại chỉ có 1 hóa trị:
K2O: kali oxit Na2O: natri oxit
Al2O3: nhôm oxit ZnO : kẽm oxi
*Kim loại nhiều hóa trị: Cu, Fe.
CuO: đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit FeO: sắt (II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
P2O5: điphotpho pentanoxit
Axit
HnA
(A: gốc axit)
một hay nhiều H + gốc axit
a) Axit không có oxi (HCl, H2S, HBr, HI)
Tên axit = axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi.
( Axit có nhiều oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3 ...)
Tên axit = axit + tên phi kim + (r) ic
HCl: axit clohiđric H2S: axit sunfuhiđric
H2SO4: axit sunfuric HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bazơ
M(OH)m
(M: kim loại)
ng.tử KL + 1 hay nhiều
nhóm OH
Tên bazơ = tên kimloại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + hiđroxit
a) Bazơ tan trong nước (kiềm): NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
b) Bazơ không tan trong nước.
NaOH: natri hiđroxit
Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit.
Fe(OH)3: sắt (III
Tính chất VL
Tính chất hóa học
Điều chế
Oxi
(O2 = 32)
Là chất khí không màu, ít tan trong nước.
a) Tác dụng với phi kim (P, S, C ...)
TD: 4P + 5O2 2P2O5 (điphotpho pentanoxit)
S + O2 SO2 (lưu huỳnh đioxit)
b) Tác dụng với kim loại (Fe, Al, Mg, Cu, Na ..)
TD: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (oxit sắt từ, là hỗn hợp FeO.Fe2O3)
4Na + O2 2Na2O (natri oxit)
c) Tác dụng với hợp chất (CH4, C2H6O ...)
TD: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
( Trong phòng thí nghiệm: đi từ KMnO4, KClO3.
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
( Có thể thu khí O2 bằng 2 cách: đẩy nước và đẩy không khí.
Hiđro
(H2 = 2)
Là chất khí không màu rất ít tan trong nước, nhẹ nhất trong các chất khí.
a) Tác dụng với oxi
2H2 + O2 2H2O (pư gây nổ mạnh với 2VH2 và 1VO2)
b) Tác dụng với oxit kim loại (CuO, PbO, Fe2O3, FeO ...)
TD: H2 + CuO Cu + H2O
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
( Trong phòng thí nghiệm: cho kim loại (Zn, Al, Fe …) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
TD: Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
( Có thể thu khí H2 bằng 2 cách: đẩy nước và đẩy không khí.
Nước
(H2O = 18)
Là chất lỏng không màu, với lớp nước dày có màu xanh da trời.
a) Tác dụng với kim loai (Na, K, Ba, Ca)
TD: 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2(
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2(
b) Tác dụng với oxit bazơ (Na2O, K2O, BaO, CaO)
TD: K2O + H2O ( 2KOH (kali hiđroxit)
CaO + H2O ( Ca(OH)2 (canxi hiđroxit)
c) Tác dụng với oxit axit (P2O5, SO2, SO3, CO2, N2O5)
TD: P2O5 + H2O ( H3PO4 (axit photphoric)
SO3 + H2O ( H2SO4 (axit sunfuric)
*Chú ý:
-Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh.
- Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
CÁC HỢP CHẤT
Tên hợp chất
Khái niệm
Cách gọi tên
Thí dụ minh họa
Oxit
RxOy
(R : kí hiệu nguyên tố)
Nguyên tố khác + O
Cách gọi chung: Oxit = tên nguyên tố + oxit
a) Oxit bazơ: là oxit của kim loại {K, Ba, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au }
Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + oxit
b) Oxit axit: là oxit của phi kim.
Tên oxit axit = tên phi kim (kèm tiền tố) + oxit
Tiền tố: 2 là đi, 3 là tri ,4 là tetra, 5 là penta
*Kim loại chỉ có 1 hóa trị:
K2O: kali oxit Na2O: natri oxit
Al2O3: nhôm oxit ZnO : kẽm oxi
*Kim loại nhiều hóa trị: Cu, Fe.
CuO: đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit FeO: sắt (II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
P2O5: điphotpho pentanoxit
Axit
HnA
(A: gốc axit)
một hay nhiều H + gốc axit
a) Axit không có oxi (HCl, H2S, HBr, HI)
Tên axit = axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi.
( Axit có nhiều oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3 ...)
Tên axit = axit + tên phi kim + (r) ic
HCl: axit clohiđric H2S: axit sunfuhiđric
H2SO4: axit sunfuric HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bazơ
M(OH)m
(M: kim loại)
ng.tử KL + 1 hay nhiều
nhóm OH
Tên bazơ = tên kimloại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + hiđroxit
a) Bazơ tan trong nước (kiềm): NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
b) Bazơ không tan trong nước.
NaOH: natri hiđroxit
Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit.
Fe(OH)3: sắt (III
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bồn
Dung lượng: 180,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)