TỔNG HỢP HIDROCACBON

Chia sẻ bởi Vũ Văn Sơn | Ngày 17/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP HIDROCACBON thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HIDROCACBON
Dạng 1: Gọi tên và viết công thức cấu tạo, đồng phân, đồng đẳng
Câu 1: Cho các chất (I) (CH3)2C=CHCl ; (II) BrCH2-CHBr-CH3 ; (III) HOOC-CH=C(Cl)-COOH ;
(IV) CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH3 ; (V) CH3-C(Cl)=CH2. Chất có đồng phân hình học là
A (III), (IV). B (I), (II). C (I), (III). D (II), (V).
Câu 2: Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây:
1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế
4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp
7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng dehidro hoá.
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2
Câu 4: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:

A. 2, 2, 4-trimetyl hexan B. 2, 2, 4 trimetylhexan
C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan
Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:
A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 6: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 7: Số đồng phân anken của C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8: Hợp chất C5H10mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 9: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6 D. 7.
Câu 10: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9
Câu 11: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);
Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3).
C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4).
Câu 12: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3 – đimetylpent-2-en.
Câu 13: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2(I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2(III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 14:Cho các chất sau: CH2=CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2– CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Sơn
Dung lượng: 75,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)