Tổng hợp đề thi Vật lý
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiển |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề thi Vật lý thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN VẬT LÍ LỚP 8
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 – bài 9 / SGK - Vật lý 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong b ài ( Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.động
3
3
2,1
0,9
23,3
10
2.Lực
3
3
2,1
0,9
23,3
10
3.Ap suất
3
3
2,1
0,9
23,3
10
Tổng
9
9
6,3
2,7
69,9
30
Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1.động
23,3
2,563
3(1,5đ)
1,5
2.Lực
23,3
2,563
3 (1,5đ)
1,5
3.Ap suất
23,3
2,562
2 (1 đ)
1
1.động
10,0
1,11
1 (2đ)
2
2.Lực
10,0
1.11
1 (2đ)
2
3.Ap suất
10,0
1.11
1 (2đ)
2
Tổng
100,0
11câu
8 câu ; 4 đ
3câu, 6 đ
10
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. chuy ển đ ộng
(3 tiết )
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
5.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2KQ
C1.(7,1) –
1KQ
C3.(6, )
3
Số điểm
1,0
0,5
1,5
2.L ực(3tiết)
.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì?
11. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát ngh ỉ.
13. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
14. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
15. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
C10(5)
1,5TL
C12. (9b) – C14. (11)
5
Số điểm
1,5
1
3
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 – bài 9 / SGK - Vật lý 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong b ài ( Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.động
3
3
2,1
0,9
23,3
10
2.Lực
3
3
2,1
0,9
23,3
10
3.Ap suất
3
3
2,1
0,9
23,3
10
Tổng
9
9
6,3
2,7
69,9
30
Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1.động
23,3
2,563
3(1,5đ)
1,5
2.Lực
23,3
2,563
3 (1,5đ)
1,5
3.Ap suất
23,3
2,562
2 (1 đ)
1
1.động
10,0
1,11
1 (2đ)
2
2.Lực
10,0
1.11
1 (2đ)
2
3.Ap suất
10,0
1.11
1 (2đ)
2
Tổng
100,0
11câu
8 câu ; 4 đ
3câu, 6 đ
10
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. chuy ển đ ộng
(3 tiết )
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
5.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2KQ
C1.(7,1) –
1KQ
C3.(6, )
3
Số điểm
1,0
0,5
1,5
2.L ực(3tiết)
.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì?
11. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát ngh ỉ.
13. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
14. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
15. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
C10(5)
1,5TL
C12. (9b) – C14. (11)
5
Số điểm
1,5
1
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiển
Dung lượng: 123,24KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)