TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ KÌ 2 TOÁN 3
Chia sẻ bởi Cao Van Viet |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ KÌ 2 TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ MẪU 1
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12
C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16 B. 64 C. 20 D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500 B. 510 C. 501 D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12
C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16 B. 64 C. 20 D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500 B. 510 C. 501 D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Viet
Dung lượng: 540,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)