Tong hop de kiem tra het ki I lop 3 (12-13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Tân Thành |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tong hop de kiem tra het ki I lop 3 (12-13) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2012-2013
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………….Lớp………Trường ………………………….
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường?
A. Làm từ đất sét.
B. Dễ vỡ.
C. Dễ hút ẩm.
D. Tất cả các ý trên.
b. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đồng và nhôm?
A. Dễ vỡ.
B. Dẫn điện.
C. Có mầu nâu.
D. Dễ bị gỉ.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy đánh dấu x vào ( trước câu trả lời đúng.
a. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
( a. Sốt rét.
( c. Sốt xuất huyết.
( e. Viên gan A.
( b. Viêm gan B.
( d. Viêm não.
b. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô và xe máy?
( a. Tơ sợi.
( b. Chất dẻo.
( c. Cao su.
Bài 3: (3 điểm) Nêu một số đặc điểm của con người ở từng giai đoạn:
Giai đoạn
Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Tuổi trưởng thành
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Tuổi già
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Điền các cụm từ: Đa dạng, phong phú, phổ biến, sơn dầu vào chỗ chấm thích hợp:
Tre và mây, song là những vật liệu………….., thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của những vật liệu này rất………….và…………… Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre hoặc mây, song thường được…………để bảo quản, chống ẩm mốc.
Bài 5: (2 điểm) Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như: Dao, kéo, cầy cuốc?
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2012-2013
Môn: Lịch sử - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………….Lớp………Trường ………………………….
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
A. Ngày 5 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
B. Ngày 6 – 5 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
C. Ngày 15 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
D. Ngày 19 – 8 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
Bài 2: (3 điểm)
Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a. Trương Định.
b. Tôn Thất Thuyết.
c. Nguyễn ái Quốc.
d. Nguyễn Trường Tộ.
e. Phan Bội Châu.
g. Bác Hồ.
1. Phong trào Đông Du.
2. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược.
4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
5. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
6. Đề nghị canh tân đất nước.
Bài 3: (2 điểm)
Nêu một số địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
Hãy đánh dấu x vào ( trước những địa danh đúng với ý lựa chọn của em.
( a. Chợ Đồn.
( c. Chợ Chu.
( e. Thái Nguyên.
( b. Chợ Mới.
( d. Bình Ca.
( g. Đoan Hùng.
Bài 4: (1 điểm)
Em hãy ghi niên đại hoặc sự kiện lịch sử tương ứng cơ bản sao cho phù hợp vào chỗ chấm dưới đây.
Niên đại
Sự kiện lịch sử
1 – 9 - 1858
…………………………………………………………………………….
………………………
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
Bài 5: (3 điểm)
Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2012-2013
Môn: Địa
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………….Lớp………Trường ………………………….
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường?
A. Làm từ đất sét.
B. Dễ vỡ.
C. Dễ hút ẩm.
D. Tất cả các ý trên.
b. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đồng và nhôm?
A. Dễ vỡ.
B. Dẫn điện.
C. Có mầu nâu.
D. Dễ bị gỉ.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy đánh dấu x vào ( trước câu trả lời đúng.
a. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
( a. Sốt rét.
( c. Sốt xuất huyết.
( e. Viên gan A.
( b. Viêm gan B.
( d. Viêm não.
b. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô và xe máy?
( a. Tơ sợi.
( b. Chất dẻo.
( c. Cao su.
Bài 3: (3 điểm) Nêu một số đặc điểm của con người ở từng giai đoạn:
Giai đoạn
Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Tuổi trưởng thành
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Tuổi già
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Điền các cụm từ: Đa dạng, phong phú, phổ biến, sơn dầu vào chỗ chấm thích hợp:
Tre và mây, song là những vật liệu………….., thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của những vật liệu này rất………….và…………… Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre hoặc mây, song thường được…………để bảo quản, chống ẩm mốc.
Bài 5: (2 điểm) Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như: Dao, kéo, cầy cuốc?
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………………..........
Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2012-2013
Môn: Lịch sử - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………….Lớp………Trường ………………………….
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
A. Ngày 5 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
B. Ngày 6 – 5 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
C. Ngày 15 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
D. Ngày 19 – 8 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
Bài 2: (3 điểm)
Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a. Trương Định.
b. Tôn Thất Thuyết.
c. Nguyễn ái Quốc.
d. Nguyễn Trường Tộ.
e. Phan Bội Châu.
g. Bác Hồ.
1. Phong trào Đông Du.
2. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược.
4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
5. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
6. Đề nghị canh tân đất nước.
Bài 3: (2 điểm)
Nêu một số địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
Hãy đánh dấu x vào ( trước những địa danh đúng với ý lựa chọn của em.
( a. Chợ Đồn.
( c. Chợ Chu.
( e. Thái Nguyên.
( b. Chợ Mới.
( d. Bình Ca.
( g. Đoan Hùng.
Bài 4: (1 điểm)
Em hãy ghi niên đại hoặc sự kiện lịch sử tương ứng cơ bản sao cho phù hợp vào chỗ chấm dưới đây.
Niên đại
Sự kiện lịch sử
1 – 9 - 1858
…………………………………………………………………………….
………………………
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
Bài 5: (3 điểm)
Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2012-2013
Môn: Địa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tân Thành
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)