Tổng hợp các đề kiểm tra Hóa học 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các đề kiểm tra Hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tổng hợp các đề kiểm tra Hóa học 8
BT1:
Nguyên tố hóa học là gì ?
Đơn chất là gì ?
Hợp chất là gì ?
Phân tử là gì?
BT 2
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
Fe (II) và (NO3) (I)
K (I) và (SO4) (II)
BT 3
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và CTHH của H với Y là H2Y ( X,Y là những nguyên tố nào đó).
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi X với Y ?
X, Y là nguyên tố hóa học nào ? Biết rằng : X2O có phân tử khối là 62 đvC và hợp chất tạo bởi X với Y (câu a) có phân tử khối là 78 đvC
BT 4 Các cách viết sau chỉ những ý gì?
5Al, 4H2SO4
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
BT 5 Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2 b. KCl c. Fe2(SO4)3 d. Na2SO4
BT 6 Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. N (V) và O
b. C(IV) và O
c. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BT 7
aTính hóa trị của Mg và Fe trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2
b. Fe2(SO4)3
b.
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối
Của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) với oxi.
Của hợp chất tạo bởi Ca hoá trị (II) với PO4 hóa trị (III)
BT 8
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
BT 9
a.Tính hóa trị của mỗi kim loại và nhóm nguyên tử sau:Na2S ,Ca3(PO4)2
b.Nêu ý nghĩa của các công thức sau:O2,FeO
c. Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi, trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.Tính nguyên tử khối của X,viết công thức của hợp chất đó.
BT 10
Nguyên tử khối của nguyên tố A bằng 2 nguyên tử khối của oxinguyên tử khối của nguyên tố B bằng nguyên tử khối của nitơ.Tìm A,B và cho biết A,B thuộc loại đơn chất gì.
11
Lập công thức hóa học các hợp chất: N(V) với oxi và Al với nhóm SO4
-Tính phân tử khối của hợp chất vừa lập được
-Tổng số các nguyên tử trong mỗi hợp chất là bao nhiêu?
(N=14, Fe = 56,S = 32,Al = 27, O= 16)
Trắc nghiệm
Câu1
.Thành của nguyên tử gồm
A.Prôton và lớp vỏ eletron C.Hạt nhân và lớp vỏ electron
B.Prôton và notron D.Not ron và lớp vỏ electron
Câu2.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất
A.CaCO3,Cu,CO2 C.N2,H2SO4,CO
B.Cu,Zn,H2 D.NaCl,N2,H2
Câu3
.Cho các nguyên tử có thành phần
X(6n,5p,5e) ; Y(5e,5p,5n) ; Z(11P,11e,11n) ; T(11e,11p,12n)
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu4.Phân tử khối của hợp chất K2CO3 là
A.138đ.v.C B.158đ.v.C C.130đv.C D.140đ.v.C
Câu 1/ Về phân tử :
A/ Phân tử của
BT1:
Nguyên tố hóa học là gì ?
Đơn chất là gì ?
Hợp chất là gì ?
Phân tử là gì?
BT 2
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
Fe (II) và (NO3) (I)
K (I) và (SO4) (II)
BT 3
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và CTHH của H với Y là H2Y ( X,Y là những nguyên tố nào đó).
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi X với Y ?
X, Y là nguyên tố hóa học nào ? Biết rằng : X2O có phân tử khối là 62 đvC và hợp chất tạo bởi X với Y (câu a) có phân tử khối là 78 đvC
BT 4 Các cách viết sau chỉ những ý gì?
5Al, 4H2SO4
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
BT 5 Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2 b. KCl c. Fe2(SO4)3 d. Na2SO4
BT 6 Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
a. N (V) và O
b. C(IV) và O
c. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BT 7
aTính hóa trị của Mg và Fe trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II)
a. MgCl2
b. Fe2(SO4)3
b.
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối
Của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) với oxi.
Của hợp chất tạo bởi Ca hoá trị (II) với PO4 hóa trị (III)
BT 8
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
BT 9
a.Tính hóa trị của mỗi kim loại và nhóm nguyên tử sau:Na2S ,Ca3(PO4)2
b.Nêu ý nghĩa của các công thức sau:O2,FeO
c. Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi, trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.Tính nguyên tử khối của X,viết công thức của hợp chất đó.
BT 10
Nguyên tử khối của nguyên tố A bằng 2 nguyên tử khối của oxinguyên tử khối của nguyên tố B bằng nguyên tử khối của nitơ.Tìm A,B và cho biết A,B thuộc loại đơn chất gì.
11
Lập công thức hóa học các hợp chất: N(V) với oxi và Al với nhóm SO4
-Tính phân tử khối của hợp chất vừa lập được
-Tổng số các nguyên tử trong mỗi hợp chất là bao nhiêu?
(N=14, Fe = 56,S = 32,Al = 27, O= 16)
Trắc nghiệm
Câu1
.Thành của nguyên tử gồm
A.Prôton và lớp vỏ eletron C.Hạt nhân và lớp vỏ electron
B.Prôton và notron D.Not ron và lớp vỏ electron
Câu2.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất
A.CaCO3,Cu,CO2 C.N2,H2SO4,CO
B.Cu,Zn,H2 D.NaCl,N2,H2
Câu3
.Cho các nguyên tử có thành phần
X(6n,5p,5e) ; Y(5e,5p,5n) ; Z(11P,11e,11n) ; T(11e,11p,12n)
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu4.Phân tử khối của hợp chất K2CO3 là
A.138đ.v.C B.158đ.v.C C.130đv.C D.140đ.v.C
Câu 1/ Về phân tử :
A/ Phân tử của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)