Tong hop 1357 bai toan HSG 3 du dang
Chia sẻ bởi Trần Quốc An |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tong hop 1357 bai toan HSG 3 du dang thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CẦU KÈ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009-2010
PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 km = ? dam; b) 9dm 3mm = ?mm; c) 5 kg = ?g; d) 2 giờ 15 phút = ?phút
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 348 + 567 ; b) 975 – 324 ; c) 236 x 4 ; d) 972 : 4
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) y x 7 = 20 + 8 b) 45 : y = 10 : 2
Bài 4: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 8000 : 5 x 3 b) 2090 – 24 : 6
Bài 5: (3điểm) Có ba xe, mỗi xe chở được 220 viên gạch. Xe thứ tư chở được 235 viên. Hỏi cả bốn xe chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài 6: (4điểm)
a) Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? A M B
b) Tính chu vi của các hình chữ nhật đó. 2cm 4cm
11cm
D N C
Bài 7: (2điểm) A
A Hình bên có:
a) Bao nhiêu hình tam giác. Ghi tên các hình tam giác đó.
D E b) Có bao nhiêu đoạn thẳng. Ghi tên các đoạn thẳng đó.
O
B C
Bài 8: (1điểm)
Một đàn trâu ăn cỏ, đếm thấy có 32 cái chân. Hỏi đàn trâu có bao nhiêu cái đuôi?
BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 3
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 (2 điểm)Tính nhanh
a/ 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 b/ 32 x 9 + 18 x 4
Bài 2 (2 điểm)
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm 1 vào đằng sau số đó thì sẽ được một số lớn hơn số có được khi viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị.
Bài 3(2 điểm):
Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng không bằng nhau. Bạn lớp trưởng chuyển số bạn ở thứ nhất sang hàng thứ hai và chuyển 6 bạn ở hàng thứ hai sang hàng thứ ba thì số học sinh ở cả 3 hàng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 (2 điểm):
Vườn rau nhà bạn An có dạng hình chữ nhật. Để làm hàng rào xung quanh vườn, cứ cách 5 m bố bạn An lại chôn một cái cọc. Tính số cọc cần dùng để rào kín mảnh vườn, biết chiều dài của mảnh vườn là 30m, chiều rộng của mảnh vườn là 20m.
Bài 5 (2 điểm): a/ Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị là 22
3 + 8 x 4 - 2
b/ So sánh và
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Năm học 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
a) Tính nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
b) Tìm x là một số tự nhiên, biết:
1003 2 < x < 6027 : 3
Câu 2: (2 điểm)
Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Câu 3: (2 điểm)
Lớp 3A có 10 học sinh giỏi và lớp 3B có 8 học sinh giỏi. Số học sinh còn lại của hai lớp bằng nhau. Nếu có 10 học sinh của lớp 3B chuyển sang lớp 3A thì số học sinh của lớp 3B bằng học sinh của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm.
Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN
và diện tích hình chữ nhật NMCD.
CÁC DẠNG BÀI ÔN TẬP BỒI DƯỠNG HSG TOÁN
PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 km = ? dam; b) 9dm 3mm = ?mm; c) 5 kg = ?g; d) 2 giờ 15 phút = ?phút
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 348 + 567 ; b) 975 – 324 ; c) 236 x 4 ; d) 972 : 4
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) y x 7 = 20 + 8 b) 45 : y = 10 : 2
Bài 4: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 8000 : 5 x 3 b) 2090 – 24 : 6
Bài 5: (3điểm) Có ba xe, mỗi xe chở được 220 viên gạch. Xe thứ tư chở được 235 viên. Hỏi cả bốn xe chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài 6: (4điểm)
a) Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? A M B
b) Tính chu vi của các hình chữ nhật đó. 2cm 4cm
11cm
D N C
Bài 7: (2điểm) A
A Hình bên có:
a) Bao nhiêu hình tam giác. Ghi tên các hình tam giác đó.
D E b) Có bao nhiêu đoạn thẳng. Ghi tên các đoạn thẳng đó.
O
B C
Bài 8: (1điểm)
Một đàn trâu ăn cỏ, đếm thấy có 32 cái chân. Hỏi đàn trâu có bao nhiêu cái đuôi?
BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 3
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 (2 điểm)Tính nhanh
a/ 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 b/ 32 x 9 + 18 x 4
Bài 2 (2 điểm)
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm 1 vào đằng sau số đó thì sẽ được một số lớn hơn số có được khi viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị.
Bài 3(2 điểm):
Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng không bằng nhau. Bạn lớp trưởng chuyển số bạn ở thứ nhất sang hàng thứ hai và chuyển 6 bạn ở hàng thứ hai sang hàng thứ ba thì số học sinh ở cả 3 hàng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 (2 điểm):
Vườn rau nhà bạn An có dạng hình chữ nhật. Để làm hàng rào xung quanh vườn, cứ cách 5 m bố bạn An lại chôn một cái cọc. Tính số cọc cần dùng để rào kín mảnh vườn, biết chiều dài của mảnh vườn là 30m, chiều rộng của mảnh vườn là 20m.
Bài 5 (2 điểm): a/ Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị là 22
3 + 8 x 4 - 2
b/ So sánh và
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Năm học 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm)
a) Tính nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
b) Tìm x là một số tự nhiên, biết:
1003 2 < x < 6027 : 3
Câu 2: (2 điểm)
Tìm số có ba chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Câu 3: (2 điểm)
Lớp 3A có 10 học sinh giỏi và lớp 3B có 8 học sinh giỏi. Số học sinh còn lại của hai lớp bằng nhau. Nếu có 10 học sinh của lớp 3B chuyển sang lớp 3A thì số học sinh của lớp 3B bằng học sinh của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36cm. Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABMN và NMCD (như hình vẽ).
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm.
Tính diện tích của hình chữ nhật ABMN
và diện tích hình chữ nhật NMCD.
CÁC DẠNG BÀI ÔN TẬP BỒI DƯỠNG HSG TOÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc An
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)