Toan7-luyentap-congtrudathuc
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quảng |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: toan7-luyentap-congtrudathuc thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Luyện tập : Cộng trừ đa thức
GV: Nguyễn Thị Minh
Trường THCS Thị Trấn
Tiết 58 - Tuần 28
kiểm tra bài cũ
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng (trừ )hai đa thức?
Trả lời : Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta thực hiện các bước sau :
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bài 2 : Chữa bài 30/40 (sgk): Tính tổng của hai đa thức :
+
+
+
+
+
+
Bước 2:. Bỏ dấu ngoặc
Bài làm:
Vậy
Bước 5: Kết luận
2
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
a) M+N
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Vậy
Bước 5: Kết luận
3
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
b) M-N
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
(1điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(1điểm)
Bậc của đa thức M-N là 2
(2điểm)
Bước 5: Kết luận
4
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3:Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4:Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
c) N-M
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
(1điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(1điểm)
Bậc của đa thức N-M là 2
(2điểm)
Bước 5: Kết luận
5
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
Bài làm :
Quy tắc :
Chú ý : Đa thức M-N và đa thức N-M là hai đa thức đối nhau
Bước 5: Kết luận
6
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
Bài làm :
Quy tắc :
d) Tính M+N-P
Bước 5: Kết luận
7
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Quy tắc :
Bước 3:Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bài 1(bài 35/40sgk):
Bài 2(bài 38/41sgk): Cho hai đa thức.
Tìm đa thức C sao cho :
b) C + A = B
Bạn Nam đã giảI như sau:
Vì C + A = B
Suy ra : C = B - A
Theo em Nam giảI có đúng không? tại sao?
Đ
Đ
Tớ biết mình sai rồi
Theo em Nam giảI sai
Bước 5: Kết luận
S
8
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Quy tắc :
1)Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-) ta phẩi đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
2)Khi nhóm các hạng tử đồng dạng nếu đặt trước ngoặc dấu (- ) phảI đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
3)Viết các hạng tử cẩn thận chính xác,đúng đề bài, không thiếu, không thừa hạng tử , ...
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 5: Kết luận
9
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
tại x = 5 và y = 4
Giải:
a)Ta có:
Thay x=5 và y= 4 vào đa thức đã thu gọn ta có
Vậy tại x=5 và y= 4 thì đa thức đã cho có giá trị là 129
tại x= -1 và y = - 1
Bước 3: Kết luận
10
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
tại x = 5 và y = 4
tại x= -1 và y= -1
Giải:
Biết xy=1
Thay xy = 1 vào đa thức trên ta có
Vậy khi xy =1 thì đa thức đã cho có giá trị là 1
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Bước 3: Kết luận
11
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Bài 4:
Tính giá trị của đa thức sau
Biết x + y - 2 = 0
GiảI :
Ta có
Thay x + y - 2 = 0 vào đa thức trên ta có :
Vậy khi x + y - 2 = 0 thì đa thức M = - 3
12
Bài 5: Chọn đáp án đúng:
1)Tổng của hai đa thức :
Và
A: 2xy
B: - 2xy
C: 0
2)Hiệu của hai đa thức :
C:
B: -2xy
3) Tại = 1 và y = - 0,5 thì giá trị của đa thức : là :
4)Bậc đa thức : là:
A: 3
B: 2
C: Không có bậc
Và
13
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 4 :Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Tìm bậc của đa thức :
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Tìm hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đã thu gọn
GHI NHớ
Bước 5: Kết luận
Bước 5: Kết luận
14
Hướng dẫn học bài về nhà
*Học thuộc các quy tắc cộng trừ đa thức , tìm giá trị của một đa thức,
*Làm bài tập 34/40sgk,
*Đọc trước bài đa thức một biến,
Bài tập :1) Chứng minh rằng tổng của 4 số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
2)Tính giá trị của đa thức
Với
3) Cho các đa thức : M = 8a - 9b , N = 5b - c , P = 3c - 2a trong đó a,b,c N. Không cần thực hiện phép nhân em hãy chứng tỏ tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.
15
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
16
Bài 3:
Cho các đa thức : M = 8a - 9b , N = 5b - c , P = 3c - 2a trong đó a,b,c N. Không cần thực hiện phép nhân em hãy chứng tỏ tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.
HD:
Vì a,b,c N nên các đa thức M,N,P nhận các giá trị là các số nguyên
Ta xét: M+N+P = ( 8a - 9b )+( 5b - c )+ ( 3c - 2a)
= 8a - 9b + 5b - c + 3c - 2a
= (8a -2a)
+
(-9b +5b)
(-c +3c)
+
= 6a
- 4b
+2c
= 2(
3a
- 2b
+c)
Vì a,b,c N nên
3a -2b+c
Z
2(
3a
- 2b
+c)
2
Do đó :
M+N+P
có giá trị là số chẵn
Trong ba đa thức M,N,P có một đa thức
có giá trị là số chẵn hoặc cả ba đa thức có giá trị là số chẵn
Tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.(đpcm)
17
GV: Nguyễn Thị Minh
Trường THCS Thị Trấn
Tiết 58 - Tuần 28
kiểm tra bài cũ
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng (trừ )hai đa thức?
Trả lời : Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta thực hiện các bước sau :
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bài 2 : Chữa bài 30/40 (sgk): Tính tổng của hai đa thức :
+
+
+
+
+
+
Bước 2:. Bỏ dấu ngoặc
Bài làm:
Vậy
Bước 5: Kết luận
2
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
a) M+N
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Vậy
Bước 5: Kết luận
3
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
b) M-N
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
(1điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(1điểm)
Bậc của đa thức M-N là 2
(2điểm)
Bước 5: Kết luận
4
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3:Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4:Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
(Nhóm: 1,2)
(Nhóm: 3,4)
Bài làm :
c) N-M
Quy tắc :
Hoạt động nhóm
(1điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(2điểm)
(1điểm)
Bậc của đa thức N-M là 2
(2điểm)
Bước 5: Kết luận
5
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
Bài làm :
Quy tắc :
Chú ý : Đa thức M-N và đa thức N-M là hai đa thức đối nhau
Bước 5: Kết luận
6
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bài 1(bài 35/40sgk): Cho hai đa thức.
a) Tính M+N
b) Tìm bậc của đa thức M-N
c) Tìm bậc của đa thức N-M
Bài làm :
Quy tắc :
d) Tính M+N-P
Bước 5: Kết luận
7
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Quy tắc :
Bước 3:Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bài 1(bài 35/40sgk):
Bài 2(bài 38/41sgk): Cho hai đa thức.
Tìm đa thức C sao cho :
b) C + A = B
Bạn Nam đã giảI như sau:
Vì C + A = B
Suy ra : C = B - A
Theo em Nam giảI có đúng không? tại sao?
Đ
Đ
Tớ biết mình sai rồi
Theo em Nam giảI sai
Bước 5: Kết luận
S
8
Luyện tập: Cộng trừ đa thức
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Quy tắc :
1)Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-) ta phẩi đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
2)Khi nhóm các hạng tử đồng dạng nếu đặt trước ngoặc dấu (- ) phảI đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
3)Viết các hạng tử cẩn thận chính xác,đúng đề bài, không thiếu, không thừa hạng tử , ...
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 4: Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 5: Kết luận
9
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
tại x = 5 và y = 4
Giải:
a)Ta có:
Thay x=5 và y= 4 vào đa thức đã thu gọn ta có
Vậy tại x=5 và y= 4 thì đa thức đã cho có giá trị là 129
tại x= -1 và y = - 1
Bước 3: Kết luận
10
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
tại x = 5 và y = 4
tại x= -1 và y= -1
Giải:
Biết xy=1
Thay xy = 1 vào đa thức trên ta có
Vậy khi xy =1 thì đa thức đã cho có giá trị là 1
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Bước 3: Kết luận
11
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bài 3 (Bài 36 /41sgk)
Bài 4:
Tính giá trị của đa thức sau
Biết x + y - 2 = 0
GiảI :
Ta có
Thay x + y - 2 = 0 vào đa thức trên ta có :
Vậy khi x + y - 2 = 0 thì đa thức M = - 3
12
Bài 5: Chọn đáp án đúng:
1)Tổng của hai đa thức :
Và
A: 2xy
B: - 2xy
C: 0
2)Hiệu của hai đa thức :
C:
B: -2xy
3) Tại = 1 và y = - 0,5 thì giá trị của đa thức : là :
4)Bậc đa thức : là:
A: 3
B: 2
C: Không có bậc
Và
13
Dạng 1 : Cộng, trừ đa thức.
Bước 4 :Thực hiện phép cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 1: Lập tổng hoặc hiệu.
Dạng 2 : Tính giá trị của đa thức.
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Thay các giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn và tính toán
Tìm bậc của đa thức :
Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có thể).
Bước 2: Tìm hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đã thu gọn
GHI NHớ
Bước 5: Kết luận
Bước 5: Kết luận
14
Hướng dẫn học bài về nhà
*Học thuộc các quy tắc cộng trừ đa thức , tìm giá trị của một đa thức,
*Làm bài tập 34/40sgk,
*Đọc trước bài đa thức một biến,
Bài tập :1) Chứng minh rằng tổng của 4 số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
2)Tính giá trị của đa thức
Với
3) Cho các đa thức : M = 8a - 9b , N = 5b - c , P = 3c - 2a trong đó a,b,c N. Không cần thực hiện phép nhân em hãy chứng tỏ tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.
15
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
16
Bài 3:
Cho các đa thức : M = 8a - 9b , N = 5b - c , P = 3c - 2a trong đó a,b,c N. Không cần thực hiện phép nhân em hãy chứng tỏ tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.
HD:
Vì a,b,c N nên các đa thức M,N,P nhận các giá trị là các số nguyên
Ta xét: M+N+P = ( 8a - 9b )+( 5b - c )+ ( 3c - 2a)
= 8a - 9b + 5b - c + 3c - 2a
= (8a -2a)
+
(-9b +5b)
(-c +3c)
+
= 6a
- 4b
+2c
= 2(
3a
- 2b
+c)
Vì a,b,c N nên
3a -2b+c
Z
2(
3a
- 2b
+c)
2
Do đó :
M+N+P
có giá trị là số chẵn
Trong ba đa thức M,N,P có một đa thức
có giá trị là số chẵn hoặc cả ba đa thức có giá trị là số chẵn
Tích M.N.P có giá trị là một số chẵn.(đpcm)
17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)