Toan7
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hiệu |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: toan7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................................
Lớp:............
KIỂM TRA 15’ (Tiết 24)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Khoanh tròn câu cho các câu :
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
B.Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
C.Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D.Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
Câu 2: Hạt nào khi dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện.
A.Điện tích dương. B.Điện tích âm. C. Nguyên tử. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 3: Tác dụng của nguồn điện:
A. Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động.
B. Làm cho các điện tích trong thiết bị sử dụng điện chuyển động.
C. Tạo ra một mạch điện.
D. Làm cho một vật nóng lên.
Câu 4: Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện?
A. Pin, acquy. B.Pin, bàn là.
C.Acquy, pin, bếp điện. D.Tất cả các vật trên đều là nguồn điện.
Câu 5: Vật như thế nào là vật dẫn điện?
A. Vật cho dòng điện đi qua. B. Vật cho điện tích dương đi qua.
C.Vật cho điện tích âm đi qua. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Vật như thế nào là vật cách điện?
A.Vật không cho dòng điện đi qua. B.Vật chỉ cho điện tích dương đi qua.
C.Vật chỉ cho điện tích âm đi qua. D. Vật chỉ cho êlectrôn đi qua.
Câu 7: Vật nào sau đây được coi là vật dẫn điện?
A. Than chì. B.Nước muối. C. Kim loại. D. Cả ba vật trên.
Câu 8: Vật nào sau đây được coi là vật cách điện?
A. Thuỷ tinh. B.Hổ phách. C.Không khí khô. D.Cả ba vật trên.
Câu 9: Trong chiếc cầu chì, bộ phận nào là vật dẫn điện?
A.Dây chì, vỏ sứ. B.Dây chì, hai lá đồng.
C.Vỏ sứ, hai lá đồng. D. Dây chì, vỏ sứ, hai lá đồng.
Câu 10:Vì sao ở các xe chở xăng, người ta thường buộc một dây xích sắt rồi thả cho kéo lê trên đường?
A.Để tạo tiếng kêu báo hiệu cho người đi đường. C.Cả A, B đều đúng.
B.Để cho các điện tích truyền qua dây xuống đất. D.Cả A, B đều sai.
ĐÁP ÁN: 1-C. 2-D. 3-A. 4-A. 5-D. 6-A. 7-D. 8-D. 9-B. 10-B.
Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Lớp:............
KIỂM TRA 15’ (Tiết 24)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Khoanh tròn câu cho các câu :
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
B.Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
C.Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D.Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
Câu 2: Hạt nào khi dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện.
A.Điện tích dương. B.Điện tích âm. C. Nguyên tử. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 3: Tác dụng của nguồn điện:
A. Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động.
B. Làm cho các điện tích trong thiết bị sử dụng điện chuyển động.
C. Tạo ra một mạch điện.
D. Làm cho một vật nóng lên.
Câu 4: Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện?
A. Pin, acquy. B.Pin, bàn là.
C.Acquy, pin, bếp điện. D.Tất cả các vật trên đều là nguồn điện.
Câu 5: Vật như thế nào là vật dẫn điện?
A. Vật cho dòng điện đi qua. B. Vật cho điện tích dương đi qua.
C.Vật cho điện tích âm đi qua. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Vật như thế nào là vật cách điện?
A.Vật không cho dòng điện đi qua. B.Vật chỉ cho điện tích dương đi qua.
C.Vật chỉ cho điện tích âm đi qua. D. Vật chỉ cho êlectrôn đi qua.
Câu 7: Vật nào sau đây được coi là vật dẫn điện?
A. Than chì. B.Nước muối. C. Kim loại. D. Cả ba vật trên.
Câu 8: Vật nào sau đây được coi là vật cách điện?
A. Thuỷ tinh. B.Hổ phách. C.Không khí khô. D.Cả ba vật trên.
Câu 9: Trong chiếc cầu chì, bộ phận nào là vật dẫn điện?
A.Dây chì, vỏ sứ. B.Dây chì, hai lá đồng.
C.Vỏ sứ, hai lá đồng. D. Dây chì, vỏ sứ, hai lá đồng.
Câu 10:Vì sao ở các xe chở xăng, người ta thường buộc một dây xích sắt rồi thả cho kéo lê trên đường?
A.Để tạo tiếng kêu báo hiệu cho người đi đường. C.Cả A, B đều đúng.
B.Để cho các điện tích truyền qua dây xuống đất. D.Cả A, B đều sai.
ĐÁP ÁN: 1-C. 2-D. 3-A. 4-A. 5-D. 6-A. 7-D. 8-D. 9-B. 10-B.
Mỗi câu đúng được 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hiệu
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)